Hợp Đồng Trọn Gói Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Đấu Thầu Trong Tiếng

Hợp đồng trọn gói tiếng anh là gì

Video Hợp đồng trọn gói tiếng anh là gì

Thuật ngữ Mua sắm là một thuật ngữ kỹ thuật để mô tả các hoạt động đấu thầu. Trong bài hôm nay, onfire-bg.com sẽ giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực xây dựng cầu đường:

Điều khoản đấu thầu bằng tiếng Anh cho xây dựng cầu đường (p1)

Điều khoản (a)

Chấp nhận giá thầu: Chấp nhận giá thầu thắng cuộc

Điều chỉnh thiên hướng

Thanh toán trước: Thanh toán trước

Ads: Quảng cáo

Dịch vụ sau bán hàng: Dịch vụ sau bán hàng

Giá thầu thay thế: Giá thầu thay thế

Luật áp dụng: Luật áp dụng

Trọng tài: Trọng tài

Lỗi số học: Lỗi số học

Giải thưởng Hợp đồng: Giải thưởng Hợp đồng

Thời hạn (b)

Bảo đảm giá thầu: Bảo đảm giá thầu

Công suất giá thầu: Công suất giá thầu

Đóng giá thầu: Đóng giá thầu

Đơn vị tiền tệ của giá thầu: Đơn vị tiền tệ của giá thầu

Chiết khấu giá thầu: Chiết khấu giá thầu

Đánh giá giá thầu: Đánh giá giá thầu

Báo cáo đánh giá giá thầu: Báo cáo đánh giá giá thầu

Biểu mẫu đấu thầu: Biểu mẫu đấu thầu

Lời mời đấu thầu: Lời mời đấu thầu

Mở thầu: Mở thầu

Giá đấu thầu: Giá đấu thầu

Đệ trình giá thầu: Đệ trình giá thầu

Giá thầu: Giá thầu

Khoảng thời gian hiệu lực giá thầu: Khoảng thời gian hiệu lực giá thầu

Tài liệu đấu thầu: Tài liệu đấu thầu

Nhà thầu: Nhà thầu

Tỷ lệ số lượng: Dự báo

Thời hạn (c)

Giới hạn mua hàng trực tiếp: Hạn ngạch được chỉ định

Kỹ thuật xây dựng: Xây dựng

cif (chi phí, bảo hiểm, cước phí): giá nhập khẩu bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm, cước phí vận chuyển

Hướng dẫn Giá thầu: Hướng dẫn Giá thầu

Người có thẩm quyền: Thẩm quyền

Ngày hoàn thành: Ngày hoàn thành

Dịch vụ Tư vấn: Dịch vụ Tư vấn

Contract: Hợp đồng

Kết thúc hợp đồng: Kết thúc hợp đồng

Giá hợp đồng: Giá hợp đồng

Tiêu chuẩn Hợp đồng: Tiêu chuẩn Hợp đồng

Chuyển đổi sang Đơn vị tiền tệ: Chuyển đổi sang Đơn vị tiền tệ duy nhất

Ước tính Chi phí: Ước tính Chi phí

Đơn vị tiền tệ của giá thầu: Đơn vị tiền tệ của giá thầu

Đơn vị tiền tệ thanh toán: Đơn vị tiền tệ thanh toán

Thời hạn (d)

Ngày Quyết định: Ngày cấp

Thông số kỹ thuật chi tiết: Thông số kỹ thuật chi tiết

Điểm giao hàng: Điểm giao hàng

Bias: Bias

Thanh toán: Thanh toán

Giảm giá: Giảm giá

Ưu tiên trong nước: Ưu tiên nhà thầu trong nước

Bản vẽ: Bản vẽ

Các nhiệm vụ và thuế: Thuế

Thời hạn (e)

Tính đủ điều kiện: Hợp pháp

Nhà thầu Đủ điều kiện: Nhà thầu Đủ điều kiện

Hàng hóa và dịch vụ đủ điều kiện: Hàng hóa và dịch vụ đủ điều kiện

Hủy bỏ giá thầu: loại bỏ giá thầu

nhà tuyển dụng: người thuê, người tuyển dụng

Kỹ sư: Kỹ sư

Kỹ thuật: Thiết kế

Xây dựng Mua sắm Kỹ thuật (epc): Cung cấp thiết kế, vật liệu, thiết bị và xây dựng

Phong bì: phong bì, túi đựng tài liệu

Thực thể: thực thể, đại lý, bộ phận

Bên mời thầu: Luật sư đấu thầu

device: thiết bị

thông số kỹ thuật tương đương: thông số kỹ thuật tương ứng

Sửa lỗi: Sửa lỗi

Các yếu tố tăng giá: các yếu tố tăng giá

công thức leo thang: công thức điều chỉnh giá

Ước tính: ước tính, ước tính

Ước tính Chi phí: Ước tính Chi phí

Doanh nghiệp ước tính trên mỗi gói thầu: Giá dự thầu

Đánh giá giá thầu (Đánh giá giá thầu): Đánh giá giá thầu

Tiêu chí đánh giá giá thầu: Tiêu chí đánh giá giá thầu

Đánh giá thiên vị (Điều chỉnh thiên vị): Đánh giá hoặc sửa chữa thiên vị

Báo cáo Đánh giá: Báo cáo Đánh giá Giá thầu

Giá đánh giá: Giá đã đánh giá

Xem xét giá thầu: Xem xét sơ bộ các hồ sơ dự thầu

Tỷ giá hối đoái: tỷ giá hối đoái, tỷ giá hối đoái

Cơ quan điều hành: Cơ quan điều hành

Chi phí tham gia đấu thầu: chi phí đấu thầu

Kinh nghiệm của nhà thầu: Kinh nghiệm của nhà thầu

Hồ sơ Kinh nghiệm: Hồ sơ Kinh nghiệm

Chuyên gia: Chuyên gia

Tín dụng Xuất khẩu: Tín dụng Xuất khẩu

Mở rộng hiệu lực giá thầu: Mở rộng hiệu lực giá thầu

Thời hạn (f)

Công bằng: Công bằng

fidic (viết tắt tiếng Pháp: liên bang internationale des ingenieurs – conseils): Hiệp hội kỹ sư tư vấn quốc tế

Bằng chứng Thanh toán Cuối cùng: Xác nhận Thanh toán

Tuyên bố cuối cùng: Tuyên bố hoàn thành công việc của nhà thầu

Dữ liệu tài chính: Dữ liệu tài chính

Báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được kiểm toán: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Hợp đồng giá cố định: Hợp đồng trọn gói

FOB (miễn phí trên tàu): FOB

Buộc tài khoản: Tự làm

Force Majeure: Trường hợp bất khả kháng

Gian lận: Gian lận

Nguồn tài trợ: Quỹ

Thời hạn (g)

Các Điều kiện Chung của Hợp đồng: Các Điều kiện Chung của Hợp đồng

Cargo: Hàng hóa

Hướng dẫn của Người mua: Hướng dẫn của Người mua

Thời hạn (h)

Hướng dẫn sử dụng Dịch vụ Tư vấn: Sổ tay Tư vấn

Các trường hợp gặp phải trong quá trình đấu thầu: Xử lý trong quá trình đấu thầu

Xử lý vi phạm: Xử lý vi phạm

onfire-bg.com hy vọng rằng bài viết trên về Thuật ngữ đấu thầu bằng tiếng Anh cho xây dựng cầu đường (p1) trên đây sẽ hữu ích cho tất cả các kỹ sư và công nhân, và ngày tháng cầu đường có thể dễ dàng đã kiểm tra. Ngoài ra, đừng quên truy cập onfire-bg.com mỗi ngày để học tiếng Anh.

Đọc thêm: Điều khoản đấu thầu bằng tiếng Anh về xây dựng cầu đường (p2) OK!

Đại dịch covid-19 hoặc sars-cov-2 kể từ khi bùng phát vào tháng 12 năm 2019 …