Ngày nay, có nhiều loại xe máy khác nhau. Trong số đó có xe máy số, xe tay ga (hay còn gọi là xe tay ga), xe máy điện. Vậy những từ như xe số, xe tay ga trong tiếng anh là gì? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé.
Xe máy tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh, xe máy là danh từ chung chỉ phương tiện giao thông, cụ thể là xe máy hoặc xe gắn máy.
moto: mô tô (xe gắn máy). Động cơ – Đây là bộ phận máy. Bộ phận tạo ra công suất, truyền lực để ô tô đi. Người dân địa phương gọi bộ phận cơ khí của một loại máy nào đó là động cơ. Một chiếc xe đạp bình thường không có động cơ được gọi là xe đạp máy. Xe đạp có động cơ được gọi là xe đạp có động cơ. Người ta cũng chỉ đơn giản gọi xe đạp không có động cơ là xe đạp, xe gắn máy là xe gắn máy.
Có hai loại xe máy chính: xe máy số, xe tay ga và xe máy điện. Ngoài ra, tiêu chí phân loại còn có thể dựa vào phân khối (cc) hoặc mục đích sử dụng ở địa hình (chạy đường dài, địa hình khó), xe đạp thể thao (mô tô thể thao). và xe máy điện.
Số lượng xe máy là bao nhiêu?
Xe mô tô số: Xe mô tô hộp số tay hoặc còn được gọi là xe hai bánh hộp số tay. Hộp số sàn là một cơ chế trong đó việc chuyển số trong hộp số (hộp số) phải được đẩy thông qua việc sử dụng chân. Ví dụ, khi điều khiển ô tô, bạn phải nhấn bằng chân để chọn số bạn muốn sử dụng.
Xe tay ga là gì?
Xe tay ga: Xe mô tô hộp số tự động hoặc xe hai bánh hộp số tự động. Khi khởi động bạn chỉ cần nhấn ga và điều chỉnh nhanh hay chậm để sử dụng. Đẩy chân ga xuống làm xe đi nhanh hơn, ngược lại, kéo lên sẽ hạ chân ga, xe giảm tốc độ. Giữ cân bằng tay ga khi vận hành tay ga là điều cần thiết để lái xe an toàn.
Xe máy điện là gì?
Ngoài xe côn tay, còn có một loại xe máy khác cũng được nhiều người sử dụng, đó chính là xe máy điện. Xe máy điện không sử dụng hộp số và động cơ như hai loại xe máy nói trên. Xe máy điện sử dụng điện để chạy. Vì vậy, khi sử dụng xe máy điện, chúng ta phải sạc pin như sạc điện thoại. Xe máy điện: Xe đạp điện, xe máy điện Xe máy điện nếu có kiểu dáng giống với xe máy. Xe vespa hay grand được gọi là xe điện và xe tay ga có kiểu dáng tương tự còn được gọi là xe tay ga.
Một số từ vựng về chủ đề xe máy và xe tay ga
Bình xăng 4 lít: Bình xăng 4 lít
Tỷ lệ tiết kiệm nhiên liệu: Tỷ lệ tiết kiệm nhiên liệu
Đèn pha: Đèn pha
Đèn đuôi: Đèn đuôi
Xe tay ga 125cc Air Knife: Xe máy 125cc Air Knife
Động cơ bốn thì: Động cơ bốn thì
esp (Nguồn điện thông minh nâng cao): Cân bằng điện từ
Động cơ môi trường: Động cơ xanh
Hệ thống phun xăng pgm-fi: hệ thống phun xăng điện tử pgm (tên của hệ thống trên các cánh gió của xe)
Hệ thống khởi động acg tích hợp: Hệ thống khởi động acg tích hợp
Màn hình LCD: Màn hình LCD
Đèn pha chiếu kép: Đèn pha chiếu kép
đèn hậu dẫn đầu: Đèn hậu LED
Khóa từ xa: Chìa khóa từ xa
Hệ thống phanh kết hợp (phanh combi): hệ thống phanh đĩa tích hợp
Bộ nhớ U-Shaped: Bộ nhớ U-Shaped
Cảm ơn bạn đã ghé thăm bài đăng này. Hy vọng bạn có những từ mới về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh.
Nếu bạn muốn xem và học các thành ngữ tiếng Anh, hãy xem danh sách 350 Phrasal Verbs trong tiếng Anh hàng ngày. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về cách sử dụng trạng từ, hãy xem Top 50 Trạng từ Tiếng Anh để Diễn đạt Câu Tốt hơn (Trung cấp – Trên Trung cấp)