Có nhiều lĩnh vực khác nhau trong xã hội. Chúng ta đã quá quen thuộc với vô số từ tiếng Anh từ nhiều ngành khác nhau. Tuy nhiên, ngành điện lực có nhiều thuật ngữ chuyên ngành để gọi và học ngành này nên ngôn ngữ cũng gặp không ít khó khăn. Không thể phủ nhận đây là ngành thu hút rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu để phát triển sự nghiệp. Nếu bạn có cùng mục tiêu theo đuổi thì hãy chuẩn bị tìm hiểu cùng studytienganh trong bài viết chuyên ngành dịch thuật điện thoại ngày hôm nay và cùng nhau tìm hiểu về thuật ngữ “sạc dự phòng” nhé! Nếu bạn chưa biết những thông tin liên quan của từ này thì bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp nhé! Chúc may mắn! ! !
Ngân hàng điện tiếng Anh
1. “Power bank” trong tiếng anh là gì?
b Bộ sạc dự phòng
Cách phát âm: /ˈbæk.ʌp ˈtʃɑː.dʒər /
Định nghĩa:
Ngân hàng điện là một thiết bị điện tử và phụ kiện được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của khách hàng sử dụng điện thoại di động và máy tính bảng. Pin dự phòng được sử dụng để sạc điện thoại và máy tính bảng trong trường hợp mất điện hoặc khẩn cấp.
Các loại từ tiếng Anh :
Đây là một thuật ngữ khá phổ biến và dễ sử dụng cho một thiết bị trong ngành công nghiệp điện tử.
Trong tiếng Anh, đây là một cụm danh từ hoặc từ ghép, vì vậy nó có thể được sử dụng giống như bất kỳ cụm danh từ nào khác trong tiếng Anh có nhiều loại từ khác nhau.
Có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong cấu trúc câu
- Khi đi dã ngoại, tôi thường mang theo sạc dự phòng phòng khi điện thoại và laptop hết điện.
- Khi đi du lịch, tôi thường mang theo bộ sạc dự phòng để phòng trường hợp điện thoại và máy tính xách tay của tôi hết điện.
- Ngoài các siêu thị điện máy, có rất nhiều loại sạc dự phòng của nhiều hãng khác nhau với nhiều mức giá khác nhau.
- Ngoài siêu thị điện máy có rất nhiều loại sạc dự phòng, bày bán rất nhiều loại sạc dự phòng của nhiều hãng khác nhau. Các thương hiệu khác nhau có nhiều mức giá khác nhau để bạn lựa chọn.
2. Cách sử dụng cụm danh từ “sạc dự phòng” trong tiếng Anh:
Ngân hàng điện tiếng Anh
Cụm danh từ chỉ một thiết bị có thể lưu trữ điện và sạc các thiết bị khác nhau trong trường hợp khẩn cấp p:
- Hộp đựng rất chắc chắn, ít nhất là xét đến pin và bộ sạc dự phòng mà tôi đã mua ở cửa hàng này vào tháng trước.
- Một chiếc vỏ rất chắc chắn sẽ gây được thiện cảm ít nhất là khi nói đến pin và bộ sạc dự phòng khi họ đến cửa hàng này vào tháng trước.
- Bộ sạc dân dụng hiện đại cho phép người dùng đặt thời gian sạc dự phòng để máy phát điện hoạt động êm vào ban đêm khi chúng ta ngủ.
- Bộ sạc dân dụng hiện đại cho phép người dùng đặt thời gian sạc dự phòng, do đó, máy phát điện hoạt động nhẹ nhàng vào ban đêm khi đang ngủ.
3. Sử dụng cấu trúc câu tiếng Anh cho cụm danh từ “power bank”:
Ngân hàng điện tiếng Anh
[từ được sử dụng làm trạng từ trong mệnh đề]
- Trong số tất cả các bộ sạc dự phòng, romoss là thương hiệu thiết bị được sử dụng nhiều nhất vì độ bền và giá thành rẻ.
- Romoss là thương hiệu thiết bị được sử dụng nhiều nhất trong số tất cả các phòng lưu điện, bền và chi phí thấp.
Từ “sạc dự phòng” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ trong câu trên tại chỗ.
[từ được sử dụng làm chủ đề của mệnh đề]
- Bộ sạc pin dự phòng có thể hoàn toàn thủ công hoặc bao gồm kiểm soát thời gian sạc và điện áp trước khi có sẵn để sử dụng chung.
- Bộ sạc pin dự phòng có thể hoàn toàn thủ công hoặc có thể bao gồm việc kiểm soát thời gian sạc và điện áp trước khi xuất xưởng để sử dụng chung.
Từ “sạc dự phòng” trong câu được dùng ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.
[từ được sử dụng làm ngôn ngữ mới trong các câu trọng tâm]
- Mẹ tôi đã mua cho tôi một bộ sạc dự phòng để sử dụng trong trường hợp mất điện để thiết bị không bị hao pin.
- Mẹ tôi đã mua nó để tôi có một bộ sạc dự phòng để sử dụng trong trường hợp mất điện ở nhà để thiết bị không bị hao pin.
Từ “sạc dự phòng” được dùng trong những câu có nhiệm vụ giữ nguyên vị ngữ của tân ngữ cho câu mệnh đề trên.
[những từ được sử dụng làm phần bổ sung cho các từ mới trong câu]
- Chúng ta không thể phủ nhận sức mạnh và sự hữu ích của bộ sạc dự phòng.
- Chúng tôi không thể phủ nhận tiện ích này rất mạnh mẽ và tiện lợi. Lợi ích Ngân hàng điện.
Thuật ngữ “bộ sạc dự phòng” như một phần bổ sung cho một đối tượng “không thể phủ nhận tính hữu dụng và hữu ích tuyệt vời của bộ sạc dự phòng.” trong các điều khoản trên.
4. Cụm từ tiếng Anh với danh từ “ngân hàng điện”:
Cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Bộ sạc dự phòng hàng loạt
Ngân hàng điện
Bộ sạc dự phòng cho pin
Ngân hàng điện
Bóng đèn sạc dự phòng cho pin
Bộ sạc dự phòng cho pin
Kẹp sạc dự phòng cho pin
Clip dự phòng điện
Tính năng của bộ sạc dự phòng
Chức năng của ngân hàng điện
Bộ sạc dự phòng
Ngân hàng điện
Bộ sạc dự phòng
Ngân hàng điện
Bộ sạc dự phòng cho máy khoan điện
Máy khoan pin dự phòng
Bộ sạc dự phòng nhanh
Ngân hàng điện nhanh
Bộ sạc dự phòng dòng
Dòng điện dự phòng
Bộ sạc siêu dự phòng
Siêu dự phòng
Bộ sạc dự phòng ngăn xếp
Tính phí cộng dồn
Nhấp vào Bộ sạc dự phòng
Nhấp vào pin dự phòng
Hy vọng bài viết này, studytienganh có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về “power bank” trong tiếng Anh! ! !