Có lẽ “camping” nghe có vẻ xa lạ với mỗi chúng ta, vì ở Việt Nam mọi người thường không có thói quen đi cắm trại vào mỗi kỳ nghỉ. Chắc hẳn nhiều bạn vẫn chưa biết “camping” trong tiếng anh là gì đúng không? Vậy để biết thêm nhiều từ vựng về cắm trại, bạn hãy tham khảo bài viết của studytienganh nhé!
1. “Camping” trong tiếng anh là gì?
Tiếng Việt : Cắm trại
Tiếng Anh : Cắm trại
camping là danh từ không đếm được hoặc số ít: không có danh từ số nhiều.
Cắm trại Nó có hai cách phát âm theo anh anh và anh tôi:
uk /ˈkæm.pɪŋ/ Chúng tôi /ˈkæm.pɪŋ/
Trên đây là phiên âm quốc tế, bạn có thể vừa luyện phát âm vừa đọc, đây mới là “Tây” thật!
(Ảnh các bạn trẻ đi cắm trại)
-
Từ đồng nghĩa với “cắm trại”
Lều (v): Cắm trại
Ví dụ:
- Nhiều người đã cắm trại trong và xung quanh các bức tường thành phố.
- Nhiều người đã cắm trại trong hoặc xung quanh các bức tường thành phố.
encamp (v): cắm trại
Ví dụ:
- Họ đã cắm trại ở London vào mùa hè.
- Họ đã cắm trại ở London cả mùa hè.
pitch (gerund): cắm trại
Ví dụ:
- Họ sẽ dựng lều xung quanh anh ấy
- Họ sẽ dựng lều xung quanh anh ấy.
(Hình ảnh cắm trại ban đêm)
Thuật ngữ liên quan đến cắm trại.
- Dã ngoại /ˈpɪk.nɪk /: Cắm trại ngoài trời
- Địa điểm cắm trại /ˈkæmp.saɪt/: người cắm trại
- người cắm trại /ˈkæm.pər/: người cắm trại
- lều / lều /: cái lều
- cabin : /ˈkæb.ɪn/ cabin, túp lều
- người cắm trại: /ˈkæm.pər/ toa xe ga
- campfire /ˈkæmp.faɪər/: lửa trại
- campground / ˈkæmp.ɡraʊnd/: cắm trại trong khu vực, cắm trại
- ca nô / kəˈnuː /: ca nô, thuyền gỗ
- canteen / kænˈtiːn /: nhà hàng, quán ăn bình dân
- caravan / ˈKær.ə.væn /: xe gia đình
- leo núi : / klaɪm / leo (núi)
- la bàn / ˈkʌm .pəs /: la bàn
- camp bed : giường cắm trại
- peg / peɡ /: cọc lều.
- Sunscreen /ˈsʌn.skriːn/: kem chống nắng
- cần câu : /ˈfɪʃ.ɪŋ ˌrɒd / cần câu
- rìu / æks: rìu
- khúc gỗ / lɒɡ /: củi
- Giày leo núi : Giày đi bộ đường dài
- Ống nhòm /bɪˈnɒk.jə.ləz: Ống nhòm
- Bộ sơ cứu mạnh>: bộ sơ cứu
li>
(Hình ảnh minh họa những thứ bạn sẽ cần khi đi cắm trại)
Cụm từ có “cắm trại”
Khu cắm trại: Một mảnh đất nơi mọi người có thể cắm trại trong khi đi nghỉ, thường có phòng vệ sinh và thiết bị giặt là
Ví dụ:
- Nơi đây có bãi biển cát trắng và khu cắm trại.
- Nó có một bãi biển cát trắng và một khu cắm trại.
Địa điểm cắm trại: Khu cắm trại
Ví dụ:
- Công viên có những con đường mòn đi bộ đường dài, bốn khu cắm trại, một trung tâm du khách và một nhà khách.
- Công viên có những con đường mòn đi bộ đường dài, bốn khu cắm trại, một trung tâm du khách và nhà khách.
Đoạn giới thiệu về cắm trại : Đoạn giới thiệu về du lịch
Ví dụ:
- Để giúp bạn lọc các lựa chọn của mình để tìm ra đoạn giới thiệu du lịch tốt nhất, chúng tôi đã liệt kê 10 thương hiệu đoạn giới thiệu du lịch tốt nhất để bạn cân nhắc.
- Để giúp bạn chọn lọc các tùy chọn có sẵn để tìm ra đoạn giới thiệu du lịch tốt nhất, chúng tôi đã tổng hợp danh sách 10 thương hiệu xe giới thiệu du lịch tốt nhất để bạn lựa chọn. nghĩ về nó.
2. Ví dụ về “cắm trại – cắm trại”
Ví dụ:
- Chúng tôi từng đi cắm trại ở Hàn Quốc khi còn nhỏ .
- Khi còn trẻ, chúng tôi đã từng đi cắm trại ở Hàn Quốc.
- Họ mang theo bếp ga nhiệt để nấu ăn khi đi cắm trại.
- Họ mang theo bếp ga để cắm trại. Họ nấu ăn trong khi cắm trại.
- Thật tuyệt khi chúng tôi không đi cắm trại vào cuối tuần trước – thời tiết thật tồi tệ.
- Rất vui vì chúng tôi đã không đi cắm trại vào cuối tuần trước – thời tiết thật tồi tệ.
- Chúng tôi choáng ngợp với tất cả các thiết bị cắm trại — túi ngủ, bếp ga và chảo rán.
- Chúng tôi choáng ngợp với tất cả dụng cụ cắm trại – túi ngủ, bếp ga và chảo.
- Alex không thích cắm trại – anh ấy muốn sống trong một chiếc giường và bữa sáng khô ráo, ấm áp.
- Alex không thích cắm trại – anh ấy muốn sống trong một chiếc giường và bữa sáng khô ráo, ấm áp.
Trên đây là bài viết về “ cắm trại ”, chúc các bạn học tập vui vẻ.