mệnh đề bài tập
Vấn đề 1. Xác định vấn đề
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề phụ?
a. Buồn ngủ quá!
b Một hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
c. 8 là một hình vuông hoàn hảo.
d. Bangkok là thủ đô của Myanmar.
Câu 2. Có bao nhiêu câu sau đây không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố ở Việt Nam.
b) Sông Hương chảy qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!
d) 5 + 19 = 24.
e) 6 + 81 = 25.
f) Bạn có rảnh tối nay không?
g) x + 2 = 11.
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 3. Có bao nhiêu câu sau đây là mệnh đề phụ?
a) Nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 + 7 + 4 = 15.Tất cả
d) Năm 2018 là một năm nhuận.
a. 4.
Câu 4. Có bao nhiêu mệnh đề trong các câu sau?
a) Chiến đấu, chết đói!
b) 15 là một số nguyên tố.
c) Tổng các góc trong của một tam giác là 180 °.
d) x là số nguyên dương.
a. 3.
Câu 5. Trong câu sau, câu nào là mệnh đề phụ?
a. — Đi ngủ!
b. Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất trên thế giới
c. Bạn đã học trường nào?
d. Không làm việc một mình trong giờ học.
Câu hỏi 2. Hãy xem xét tính trung thực của mệnh đề
Câu 6., câu nào đúng?
a. Tổng của hai số tự nhiên là chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều chẵn.
b. Tích của hai số tự nhiên là chẵn và chỉ khi cả hai số đều chẵn.
c. Tổng của hai số tự nhiên là lẻ nếu và chỉ khi cả hai số đều lẻ.
d. Tích của hai số tự nhiên là lẻ nếu và chỉ khi cả hai số đều lẻ.
Câu 7. Câu nào sau đây đúng?
a. nếu a≥b a2≥b2.
b. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
c. —— Chỉ cần bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
d. Một tam giác đều nếu góc của nó là 60 °.
Câu 8 Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. -π <-2⇔π2 <4. b. π <4⇔π2 <16.
c. 23 <5⇒223 <2,5. d. 23 -2,5.
<3
a. Hai tam giác đồng dạng nếu và chỉ khi chúng đồng dạng và có các góc đồng dư.
b. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
c. Một tam giác thẳng nếu và chỉ khi một trong các góc của nó bằng tổng hai góc còn lại.
d. Một tam giác đều nếu và chỉ khi chúng có hai trung tuyến bằng nhau và một góc 60 °.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
b. Nếu nó là một tứ giác
c. Nếu tứ giác
d. Nếu tứ giác
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b. Nếu x> y thì x2> y2.
c. nếu x = y t.x = t.y.
d. nếu x> y thì x3> y3.
Câu 12 Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. “abc là một tam giác đều
b. “abc là một tam giác đều.
c. “abc là một tam giác đều-]
d. “abc là tam giác đều
Câu 3. Phủ định mệnh đề
Câu hỏi 13.Động vật đang di chuyển
a. —Tất cả các loài động vật đều không di chuyển.
b. —Tất cả các loài động vật đều đứng yên.
c. Có ít nhất một con vật bất động.
d. Có ít nhất một con vật di chuyển.
Câu 14
a. Tất cả các số vô tỉ đều là số thập phân lặp lại vô hạn.
b. Có ít nhất một số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
c. Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
d. —Tất cả các số vô tỉ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 15. Đặt mệnh đề phủ định cho mệnh đề: “Số 6 chia hết cho 2 và 3”.
a. 6 chia hết cho 2 hoặc 3.
b. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
c. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.
d. Số 6 không chia hết cho 2 mà chia hết cho 3.
Câu 16. Viết mệnh đề phủ định p¯ “10 học sinh trong trường của tôi có thể bơi.”
a. p¯: “Tất cả học sinh lớp 10 ở trường tôi đều biết bơi”.
b. p¯: “Tất cả học sinh lớp 10 ở trường tôi có một bạn không biết bơi”.
c. p¯: ” Trong số các học sinh lớp 10, họ có một bạn biết bơi. ”
d. p¯: “Tất cả học sinh lớp 10 ở trường tôi đều không biết bơi”.
Câu 4. Ký hiệu ∀ và ∃
Câu 17. x. 180 cm. Mệnh đề “∀x∈x, px”
a. Tất cả các cầu thủ trong đội bóng rổ đều cao trên 1m80.
b. Đội bóng rổ bao gồm một số cầu thủ cao trên 1m80.
c. .
d. Một số người ở.
câu 18. mệnh đề “∃x∈r, x2 = 2” khẳng định:
a. Bình phương của mỗi số thực là 2.
b. Có ít nhất một số thực có bình phương là 2.
c. Chỉ có một số thực có bình phương là 2.
d. Nếu x là số thực x2 = 2.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
b. ∀x∈r, -x2 <0.
c. ∃n∈n, nn + 11 + 6 chia hết cho 11.
d. Phương trình 3×2-6 = 0 Có một cách hiểu.
Câu 20
a. x∈z, 2×2-8 = 0.
b. ∃n∈n, n2 + 11n + 2 chia hết cho 11
c. Có một số nguyên tố chia hết cho 5.
d. ∃n∈n, n2 + 1 chia hết cho 4.
Câu 21 Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. ∀x∈r, ∃y∈r, x + y2≥0. b. ∃x∈r, ∀y∈r, x + y2≥0.
c. x∈r, ∀y∈r, x + y2≥0. d. ∃x∈r, ∀y∈r, x + y2≤0.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Với mọi số thực x, nếu x 4.
b. Với mọi số thực x, nếu x2 <4 x <-2.
c. Với mọi số thực x, nếu x <-2 x2 <4.
d. Với mọi số thực x, nếu x2> 4 x> -2.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. x∈r, x2 x.
c. ∀x∈r, x> 1⇒x> 1. d. x∈r, x2≥x.
Câu 24. Nếu x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
a. x, x2> 5⇒x> 5 hoặc x 5⇒-5 <x <5.
c. ∀ x, x2> 5⇒x> ± 5. d. ∀ x, x2> 5⇒x≥5 hoặc x≤-5.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. ∀x∈n *, x2-1 là bội của 3 3.
c. ∀x∈n, 2x + 1 là một số nguyên tố. d. ∀x∈n, 2x≥x + 2.
câu 26. mệnh đề px: “∀x∈r, x2-x + 7 <0". Phủ định của mệnh đề p là
a. ∃x∈r, x2-x + 7> 0. b. ∀x∈r, x2-x + 7> 0.
c. ∀x∉r, x2-x + 7≥0. d. x∈r, x2-x + 7≥0.
Câu 27. “x2 + 3x + 1> 0 “X2 + 3x + 1> 0 . ”
a. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1> 0. b. x sao cho x2 + 3x + 1≤0.
c. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 = 0. d. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 <0.
Câu 28. “∃x∈r: x2 + 2x + 5
a. ∀x∉r: x2 + 2x + 5 là hợp số. B. X∈r: x2 + 2x + 5 là hợp số.
c. ∀x∈r: x2 + 2x + 5 là hợp chất. d. ∃x∈r: x2 + 2x + 5 là một số thực.
Câu 29. Mệnh đề “∃x∈r, 5x-3×2 = 1” là
a. “∃x∈r, 5x-3×2 = 1”. b. “∀x∈r, 5x-3×2 = 1”.
c. “∀x∈r, 5x-3×2 ≠ 1”. d. “∃x∈r, 5x-3×2≥1”.
Phủ định của mệnh đề <3 px là
a. “∀x∈r, x2 + x + 1 <0". b.