Để tiếp tục học các cụm từ tiếng Anh mới, trong bài viết này, chúng tôi sẽ tiếp tục giúp bạn hiểu từ “lão hóa” trong tiếng Anh là gì! Trong bài viết này, hãy cùng tienganh.vn tìm hiểu và hiểu về “lão hóa” trong tiếng Anh, ngoài những kiến thức liên quan đến “lão hóa” còn có những từ vựng liên quan đến “lão hóa”, bạn vào nhé! Hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết về “lão hóa” nhé!
1. “Lão hóa” trong tiếng anh là gì?
Tiếng Anh: Lão hóa
Tiếng Anh: Lão hóa
(Ý nghĩa của từ “lão hóa” trong tiếng Anh là gì)
Một phần của bài phát biểu: tính từ
Chuyển ngữ bởi anh trai: /ˈeɪ.dʒɪŋ/
Theo phiên âm tiếng Anh Mỹ: /ˈeɪ.dʒɪŋ/
Lão hóa được định nghĩa trong tiếng Anh là: Ở con người, lão hóa thể hiện những thay đổi mà một người tích lũy theo thời gian và có thể bao gồm những thay đổi về thể chất, tâm lý và xã hội. Ví dụ, thời gian phản ứng có thể chậm lại theo tuổi tác, trong khi trí nhớ và kiến thức chung thường tăng lên.
Hiểu: Ở con người, lão hóa thể hiện sự tích lũy những thay đổi của con người theo thời gian, có thể bao gồm những thay đổi về thể chất, tâm lý và xã hội. Ví dụ, thời gian phản ứng có thể chậm lại theo tuổi tác, trong khi trí nhớ và kiến thức chung thường tăng lên.
2. Ví dụ tiếng Anh về “lão hóa”.
- Lão hóa là sự tích tụ của hàng loạt tổn thương tế bào và phân tử theo thời gian. Hậu quả là dẫn đến suy giảm dần năng lực thể chất và tinh thần, tăng nguy cơ mắc bệnh và cuối cùng là tử vong.
- Lão hóa là một loạt các tổn thương tế bào và phân tử theo thời gian. Kết quả là, điều này dẫn đến suy giảm dần năng lực thể chất và tinh thần, tăng nguy cơ mắc bệnh và cuối cùng là tử vong.
- Nguyên nhân của sự lão hóa là không chắc chắn. Các lý thuyết hiện tại mô tả khái niệm hư hỏng, theo đó sự tích tụ của hư hỏng (chẳng hạn như quá trình oxy hóa DNA) dẫn đến sự cố của các hệ thống sinh học, hoặc khái niệm về sự lão hóa được lập trình, một vấn đề với các quá trình nội sinh (chẳng hạn như sự methyl hóa DNA) sẽ gây ra lão hóa .
< khái niệm về lão hóa theo chương trình, tức là các vấn đề với các quá trình nội sinh, chẳng hạn như methyl hóa DNA, có thể dẫn đến lão hóa.
(Ví dụ về “lão hóa” trong tiếng Anh)
- Không giống như Galen và Hippocrates, các nhà khoa học hiện đại hiểu cách một số cơ chế sinh học dẫn đến lão hóa hoạt động. Một trong số đó là sự già đi của tế bào, làm sáng tỏ quan trọng về sự phân đôi cổ đại.
- Không giống như Galen và Hippocrates, các nhà khoa học hiện đại hiểu cách hoạt động của một số cơ chế. Nguyên nhân sinh học của sự lão hóa. Một trong số đó, sự già đi của tế bào, làm sáng tỏ quan trọng về sự phân đôi tuổi già.
- Đảo ngược quá trình lão hóa dường như không phải là mục tiêu duy nhất của Carta – Chin đã đưa ra đề xuất của mình rằng ý tưởng về căng thẳng là cơ sở hạ tầng y tế và mong muốn cải thiện hiệu quả khám phá ra thuốc
- Có vẻ như việc đảo ngược lão hóa không phải là mục tiêu duy nhất của carta – vì chin nhận thấy căng thẳng đối với cơ sở hạ tầng y tế và hy vọng làm cho việc khám phá thuốc hiệu quả hơn.
- Họ sẽ chia sẻ dữ liệu và những hiểu biết sâu sắc về chính sách quốc gia về vấn đề già hóa và sức khỏe tương ứng của họ
- Họ sẽ chia sẻ các chính sách Quốc gia của quốc gia họ và dữ liệu về già hóa và sức khỏe cũng như các sáng kiến khu vực về vấn đề già hóa.
- li>
- Từ thời Hy Lạp cổ đại, các thầy thuốc và triết gia đã xác định lão hóa là một căn bệnh hay một quá trình tự nhiên. Nhiều tác giả cho rằng bệnh martensitic tuổi già luôn dẫn đến suy nhược, tàn tật và tử vong nên họ xem đây là một căn bệnh tiến triển và không thể chữa khỏi
<Từ thời Hy Lạp cổ đại, các thầy thuốc và các nhà triết học tranh luận xem lão hóa là một căn bệnh hay một quá trình tự nhiên. Nhiều tác giả của Hippocratic Corpus tin rằng lão hóa luôn dẫn đến ốm yếu, tàn tật và tử vong, và do đó coi lão hóa là một căn bệnh tiến triển và không thể chữa khỏi.
3. Một số từ liên quan đến “lão hóa” trong tiếng Anh.
Như bạn đã biết, quá trình lão hóa khiến làn da của chúng ta trở nên mỏng manh và nhiều nếp nhăn hơn. Vì vậy, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những từ mới về da.
(Hình ảnh tiếng Anh cho các loại da khác nhau)
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Nếp nhăn / ‘rɪŋkəlz /
Nếp nhăn
Tàn nhang / ‘frkəl /
Tàn nhang
Pimple / ‘pɪmpəl /
Mụn trứng cá
da hồng hào / ‘rʌdi skɪn /
Da trắng hồng
Da mịn màng / smuð skɪn /
Da mịn màng
Da sần sùi / da sần sùi /
Da đầy lông
Da hỗn hợp / da hỗn hợp /
Da hỗn hợp
Da khô / da khô /
Da khô
Da trắng / fɛr skɪn /
Da trắng.
Da sẫm màu / dɑrk skɪn /
Da sẫm màu
Da nhăn / ‘rɪŋkəld skɪn /
Da nhăn
da rám nắng / tænd skɪn /
làn da rám nắng
làn da mềm mại / sɒft skɪn /
làn da mềm mại
da nhợt nhạt / da nhợt nhạt /
Da vàng nhạt
Da ô liu / ‘ɑləv skɪn /
da nhợt nhạt
Những kiến thức trên đây có thể giúp bạn hiểu được “lão hóa” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn có những kiến thức bổ ích và sử dụng tốt từ “lão hóa” trong tiếng Anh!