before là một trong những cấu trúc ngữ pháp rất quen thuộc và rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, nó cũng tương tự như cấu trúc after và before, nó cũng có nhiều cách sử dụng và ký hiệu khá phức tạp. Phức tạp và đòi hỏi chúng ta phải có kiến thức tiếng Anh cơ bản vững chắc. Bài viết này sẽ chỉ ra trước và sau !
1. Định nghĩa của “before” bằng tiếng Anh:
Cấu trúc
before được sử dụng để mô tả một hành động xảy ra trước hành động được liên kết.
Cấu trúc
before thường được dùng để diễn đạt ý nghĩa của “before” và “before”. before được coi là liên từ trong các cấu trúc ngữ pháp, là từ nối hai vế của câu hoặc nối hai câu riêng biệt lại với nhau.
- Xem thêm: 12 là tiếng Anh!
2. Vị trí của mệnh đề trước trong ngữ pháp tiếng Anh:
Trước tiếng Anh
Các câu chứa before thường linh hoạt trong vị trí của chúng trong câu và mệnh đề này có thể được đặt trước hoặc sau, tùy thuộc vào tình huống của người dùng.
Khi mệnh đề before đứng trước, mệnh đề này và mệnh đề sau được phân tách bằng dấu phẩy “,” và nếu nó được theo sau bởi mệnh đề trước thì không có dấu phẩy nào giữa hai mệnh đề này. Bởi vì mệnh đề trước là một liên kết
- Trong cuộc thi Sáng tạo Khoa học Kỹ thuật, cô đã thuyết trình trước các giảng viên, thạc sĩ, tiến sĩ.
- Cô thuyết trình về cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật dành cho giảng viên đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
- Trước khi nổi giận với ai đó, hãy thử nhớ lại tình huống mà bạn đã trải qua.
- Trước khi nổi giận với ai đó, hãy thử nghĩ lại cảm giác của bạn trong tình huống đó.
li>
3. Cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng “before”:
Trước tiếng Anh
Chúng tôi sử dụng before và past chỉ để biểu thị một hành động trạng thái đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Trước + thì quá khứ, thì quá khứ hoàn thành
- Trước khi thành lập và sở hữu chuỗi gà rán nổi tiếng, KFC đã nhiều lần bị một số công ty từ chối.
- Trước khi thành lập và trở thành chủ sở hữu của chuỗi gà rán nổi tiếng, KFC đã nhiều lần bị nhiều công ty từ chối.
Chúng tôi sử dụng cấu trúc before với thì hiện tại đơn giản và tương lai đơn giản để mô tả các hành động sẽ được thực hiện trước hoặc trước khi điều gì đó xảy ra.
Trước + Đơn giản bây giờ / Tương lai đơn giản
- Trước khi từ chức, tôi sẽ bàn giao mọi công việc cho thư ký mới.
- Trước khi từ chức, tôi sẽ bàn giao mọi công việc cho thư ký mới. Công việc cho thư ký mới. Anh trai tôi đã trở lại New York, và tôi nói bố mẹ tôi đưa anh ấy ra sân bay.
- Trước khi anh trai tôi quay lại New York, tôi đã nói bố mẹ anh ấy sẽ đưa anh ấy đến sân bay.
4. Một số tình huống khác khi sử dụng “before”
[ before cũng có thể hoạt động ở dạng đảo ngược trong cấu trúc đặc biệt ]
- Trước khi Việt Nam hoàn toàn kiểm soát được ổ dịch, đất nước tôi đã gặp phải nhiều vấn đề liên quan đến các báo cáo y tế vào đầu năm nay.
- Trước khi dịch bệnh ở Việt Nam được kiểm soát hoàn toàn, đầu năm nay, việc kê khai y tế ở nước tôi còn nhiều vướng mắc.
[ before cũng là một giới từ và có thể được theo sau bởi một danh từ ]
- Tôi đã hoàn thành hai môn học khác trước Văn hóa.
- Trước khi có Văn hóa, tôi đã hoàn thành các môn học khác
[ trước cũng là một dấu hiệu của thì hoàn thành ]
- Trước khi trở về từ Huế, họ đã mua một vài món quà lưu niệm với những chiếc nón lá thêu cho bạn bè của mình.
- Trước khi trở về từ Huế, họ đã mua quà lưu niệm. Bạn bè là nón lá thêu.
5. Các cụm từ thông dụng trong tiếng Anh
Ngắn gọn: Trước
- Cách đây không lâu, mẹ tôi là người phụ nữ đẹp nhất.
- Mẹ tôi từng là người phụ nữ đẹp nhất.
Ngày hôm trước: Ngày hôm trước
- Hôm trước tôi và mẹ đi mua sắm ở Chợ Bến Thành.
- Tôi đã đi mua sắm với mẹ vào một ngày trước đó.
Tiếp tục như trước: Tiếp tục như trước
- Tiếp tục như trước, anh ấy đã cố gắng điều trị sau khi bị thương một năm trước.
- Để tiếp tục như trước, anh ấy đã thử các phương pháp điều trị sau. Bị thương cách đây 1 năm.
Trước và Sau: Trước và Sau
- Khi anh ấy ở trong quân đội, cô ấy vẫn trung thành với anh ấy, mặc dù không gặp anh ấy trong nhiều năm.
- Khi anh ấy đi lính, cô ấy luôn trung thành với anh ấy, mặc dù cô ấy đã không gặp anh ấy trong nhiều năm.
Lifetime (thành ngữ): cuộc sống còn dài
Soon (thành ngữ): sớm
Trước khi bạn biết mình đang ở đâu (thành ngữ): sẽ sớm thôi
Chà, trước đây là một từ thú vị, phải không. Mong rằng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về các từ trong tiếng Anh nhé! ! !