Nếu bạn đã gặp từ phanh trên trong cuộc sống hay công việc của mình mà chưa biết nghĩa và cách dùng của từ này, hãy tham khảo bài viết dưới đây của studytienganh, chúng tôi sẽ giải đáp từng bạn một. Kiến thức tốt nhất về cụm từ này!
1. Những gì mang lại có nghĩa là gì trong câu tiếng Anh?
Mang có nghĩa là làm cho một cái gì đó xảy ra hoặc làm cho một người nào đó xuất hiện.
mang lại trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
bring on có hai cách phát âm trong tiếng Anh:
Theo dõi tôi – Tôi: [brɪŋ ɒn]
Theo tôi – tôi: [brɪŋ ɑːn]
2. Cấu trúc và cách sử dụng các cụm từ trong câu tiếng Anh
sử dụng như một cụm động từ trong câu để tạo ra hoặc khiến một điều gì đó xảy ra, thường là một điều gì đó tồi tệ
Mang + thứ gì đó hoặc đưa + ai đó + tiếp tục
Ví dụ:
- Hôm qua trời mưa và không mặc áo mưa đã khiến tôi bị cảm.
- Hôm qua tôi bị cảm lạnh mà không có áo mưa
Ngoài ra, mang cũng được sử dụng để thể hiện rằng bạn đã sẵn sàng và sẵn sàng cạnh tranh hoặc làm điều gì đó khó khăn
Nào!
Chịu trách nhiệm về những điều khó chịu xảy ra với bạn hoặc những người khác.
mang + thứ gì đó + về + ai đó / bản thân bạn
Ví dụ:
- Cô ấy đã làm cả gia đình xấu hổ!
- Cô ấy đã mang lại sự xấu hổ cho gia đình mình.
Làm thế nào để sử dụng mang trong một câu?
3. Về việc đưa ví dụ Việt Nam
Vui lòng tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn những gì mang lại và cách sử dụng cụm từ này!
- Một lần sử dụng các sản phẩm hiệu quả này chắc chắn sẽ có những hậu quả xấu.
- Một sản phẩm hiệu quả gần như chắc chắn sẽ có những hậu quả bất lợi sau một lần sử dụng. Hậu quả bất lợi.
- Sau đây là bài hát “Tình yêu màu nắng” do ca sĩ lisa thể hiện.
- Sau đây là ca sĩ lisa hát “Sunshine Love”.
- Với giải pháp này, bạn sẽ thu hút được bao nhiêu khách hàng mới trong năm nay?
- Với giải pháp này, bạn sẽ thu hút được bao nhiêu khách hàng mới trong năm nay?
- Trong hai tháng tới, giáo viên dạy piano mới của cô ấy sẽ thực sự đưa cô ấy lên mạng.
- Trong hai tháng tới, giáo viên dạy piano mới của cô ấy sẽ thực sự đưa cô ấy lên mạng. Đưa cô ấy trực tuyến.
- Đội trưởng quyết định tung anh ta vào sân trong hiệp hai.
- Đội trưởng quyết định tung anh ta vào sân trong hiệp hai.
- Chúng tôi cũng sẽ mang đến một số chương trình truyền hình trực tuyến ở Rome và Florence vào mùa xuân này.
- Chúng tôi cũng sẽ có một số chương trình trực tiếp ở Rome và Florence vào mùa xuân.
- Bạn đã bao giờ nghĩ rằng một sự cố ở biên giới có thể dẫn đến một cuộc chiến toàn diện?
- Bạn đã bao giờ tưởng tượng rằng một sự cố ở biên giới có thể dẫn đến một cuộc chiến toàn diện?
- Chúng ta sẽ không mất nhiều thời gian để mang lại những ngày xanh như hiện tại.
- Sẽ không mất nhiều thời gian để mang lại những ngày xanh như hiện tại.
- Thường xuyên đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu có thể gây đau đầu.
- Đọc sách thường xuyên trong điều kiện ánh sáng yếu có thể gây đau đầu. gây nhức đầu.
Một ví dụ cụ thể trong câu tiếng Anh
4. Một số cụm từ liên quan đến mang theo
Ngoài bring, động từ bring được sử dụng với các cụm từ thông dụng sau:
Cụm từ
Cách sử dụng
Đưa ra một số đề xuất
Giới thiệu một cái gì đó để xem hoặc thảo luận hoặc thay đổi ngày hoặc giờ của một sự kiện để diễn ra sớm hơn dự kiến. Hoặc sao chép các số từ cuối trang hoặc cột lên đầu trang hoặc cột tiếp theo
Mang gì đó vào
Giới thiệu những điều mới, chẳng hạn như sản phẩm hoặc luật hoặc kiếm được một số tiền cụ thể
Mang theo thứ gì đó
Làm những việc khó thành công
Lấy nó ra
Sản xuất thứ gì đó để bán cho công chúng hoặc để làm cho chất lượng hoặc các chi tiết cụ thể đáng chú ý
Đặt một số câu hỏi
Bắt đầu nói về một chủ đề cụ thể
Đưa ai đó làm việc gì đó
Để ai đó đi đến một địa điểm hoặc sự vật nhất định
Mang theo thứ gì đó
Tạo điều gì đó xảy ra
Đưa ai đó đến đây
Giúp ai đó tỉnh lại sau khi bất tỉnh hoặc thuyết phục ai đó theo quan điểm của bạn
để ai đó thất vọng
Đưa ai đó vào tình thế mất điện hoặc đẩy hoặc đá ai đó xuống đất khi họ di chuyển
Mang nó trở lại
mang một thứ gì đó từ đâu đó trở về hoặc nhắc nhở ai đó về điều gì đó trong quá khứ
mang ai đó / thứ gì đó
mang theo ai đó hoặc thứ gì đó bên mình
Như vậy bài viết trên studytienganh đã chia sẻ đến các bạn ý nghĩa của cụm từ này cũng như cách sử dụng và các cụm từ liên quan khác. Hãy tham khảo kỹ thông tin này để có được những kiến thức cần thiết về ứng dụng dễ dàng nhé!