211 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng | e4Life.vn

Chuyên ngành ngân hàng tiếng anh là gì

Video Chuyên ngành ngân hàng tiếng anh là gì

Ngân hàng là ngành đào tạo về các vấn đề liên quan đến giao dịch và lưu thông tiền tệ, hiện đang là ngành rất được ưa chuộng. Tiếng Anh ngân hàng không chỉ cần thiết đối với những người làm ngân hàng mà còn được sử dụng cho nhiều giao dịch kinh doanh qua ngân hàng. Hãy cùng 4life English Center (e4life.vn) học những từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất nhé!

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1.1. Từ vựng tiếng Anh về chức danh ngân hàng

  • Chủ tịch điều hành
  • Chủ tịch: Chủ tịch
  • Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị
  • Lãnh đạo: Trưởng nhóm
  • Người giám sát: Giám đốc
  • Nhân viên: Nhân viên
  • Trợ lý: Trợ lý
  • Lãnh đạo: Giám đốc bộ phận

1.2. Từ vựng tiếng anh về công việc ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí công việc trong ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí công việc trong ngân hàng
  • Credit Approval Officer: Nhân viên tín dụng ngân hàng
  • International Payment: Chuyên viên thanh toán quốc tế
  • Cashier: Thủ quỹ
  • Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
  • Risk Management Officer: Nhân viên quản lý rủi ro
  • Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  • Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  • Internal Audit Officer: Nhân viên kiểm toán nội bộ
  • Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  • Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  • Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  • Financial Analyst: Chuyên viên phân tích tài chính
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Operations Officer: Nhân viên vận hành
  • Sales Executive: Nhân viên kinh doanh
  • Valuation Officer: Nhân viên định giá
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Wealth Specialist: Chuyên viên tư vấn đầu tư
  • Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  • Teller: Giao dịch viên

1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
  • Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  • Personal Account: Tài khoản cá nhân
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Spend Account: Tài khoản thanh toán

1.4. Từ vựng tiếng Anh của các loại thẻ ngân hàng thường dùng

  • Thẻ ghi nợ: Thẻ ghi nợ
  • Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng
  • Thẻ trả trước: Thẻ trả trước
  • Thẻ ghi nợ: Thanh toán bằng thẻ thanh toán
  • li>

  • visa / MasterCard: Visa, MasterCard
  • Thẻ bảo lãnh séc: Thẻ đảm bảo

1.5. Từ vựng tiếng Anh về các loại ngân hàng

  • Ngân hàng trung ương: Ngân hàng Trung ương
  • Ngân hàng đầu tư: Ngân hàng đầu tư li>
  • Ngân hàng Thương mại: Ngân hàng Thương mại
  • Ngân hàng Quốc gia: Ngân hàng Quốc gia
  • Ngân hàng Bán lẻ: Ngân hàng Bán lẻ
  • Ngân hàng Địa phương Khu vực: Ngân hàng địa phương khu vực / khu vực
  • Ngân hàng trực tuyến: Ngân hàng trực tuyến
  • Ngân hàng quốc tế: Ngân hàng quốc tế
  • Ngân hàng siêu thị: Ngân hàng siêu thị
  • Ngân hàng nông nghiệp : Ngân hàng Nông nghiệp

Ngân hàng là một ngành giải quyết các giao dịch và dòng tiền. Để sự nghiệp ngân hàng thành công, có nhiều cơ hội thăng tiến, bạn cần có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Nếu bạn chưa biết bắt đầu từ đâu để đạt được những chứng chỉ này, hãy tham khảo các khóa học chất lượng sau tại 4life English Centers:

  • Các bài hội thoại tiếng Anh tại Đà Nẵng.
  • Khóa học TOEIC tại Đà Nẵng.
  • Các khóa học IELTS tại Đà Nẵng.

2. Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng khác

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến khác

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến khác
  • Bank (noun) Ngân hàng
  • Stock market (noun): thị trường chứng khoán
  • Lend(verb): cho vay
  • Interest rate: Lãi suất
  • Borrow (verb): cho mượn
  • Budget (noun): ngân sách
  • Cost of borrowing: chi phí vay
  • Corrupt (verb): tham nhũng
  • Balance of payment (noun): cán cân thanh toán
  • Cardholder (noun): chủ thẻ
  • Consumer price index (CPI): chỉ số giá tiêu dùng
  • Cash machine/ cash dispenser (noun): máy rút tiền
  • Online account: tài khoản trực tuyến
  • Commerce (adj): thương mại
  • Administrator (noun): quản trị
  • Abroad (adv): ở nước ngoài, hải ngoại
  • Balance of trade (noun): cán cân thương mại
  • Stake (noun): tiền đầu tư, cổ phần
  • Supervision (noun): người kiểm soát
  • Inherit (verb): thừa kế
  • Assembly line (noun) dây chuyền sản xuất
  • Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
  • Charge (noun): phí, tiền phải trả
  • Outsource (verb): thuê ngoài
  • Rental contract (noun): hợp đồng cho thuê
  • Discount (verb): giảm giá, chiết khấu
  • Sort code (noun): mã chi nhánh ngân hàng
  • Stock exchange (noun): sàn giao dịch chứng khoán
  • Accountant(noun): nhân viên kế toán
  • Rent (verb): thuê
  • Investor (noun): nhà đầu tư
  • Equality (noun): sự ngang bằng nhau
  • lnheritance (noun) quyền thừa kế
  • Property (noun): tài sản, của cải
  • Insurance policy (noun): hợp đồng bảo hiểm
  • Fortune (noun): tài sân, vận may
  • Credit limit: hạn mức tín dụng
  • Overcharge (verb): tính quá số tiền
  • Commit (verb) cam kết
  • Economic cycle (noun) chu kỳ kinh tế
  • Micro Finance (noun) tài chính vi mô
  • Insecurity (noun): tính không an toàn
  • Compensation (noun): sự đền bù, bồi thường
  • Expense (noun): sự tiêu, phí tổn
  • Treasuries: kho bạc
  • Building society: hiệp hội xây dựng
  • Giant (noun) công ty khổng lồ
  • Federal Reserve: cục dự trữ liên bang
  • Invoice (noun,verb): hóa đơn, lập hóa đơn
  • Payee (noun): người được thanh toán
  • Pulling: thu hút
  • Cast card: thẻ rút tiền mặt
  • Authorise (noun): cấp phép
  • Voucher (noun): biên lai, chứng từ
  • Infrastructure: cơ sở hạ tầng
  • Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  • Poverty (noun): sự nghèo, kém chất lượng
  • Charge card: thẻ thanh toán
  • Grant (noun,verb): trợ cấp, công nhận, tài trợ
  • Back-office (noun): bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
  • Offset: sự bù đắp thiệt hại
  • Treasurer (noun): thủ quỹ
  • Cheque (noun): séc
  • Short term cost: chi phí ngắn hạn Long term gain: thành quả lâu dài
  • Slump (noun) tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
  • Inflation: sự lạm phát
  • Surplus: thặng dư
  • Upturn (noun) sự chuyển hướng tốt, khá lên
  • Bribery (noun): sự đút lót, sự hối lộ
  • Multinational company: công ty đa quốc gia
  • To reject (verb) không chấp thuận, bác bỏ
  • Private company: công ty tư nhân
  • Interest: tiền lãi
  • Embargo: cấm vận
  • Loan (noun): khoản vay
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Withdraw: rút tiền ra
  • Transnational company: công ty xuyên quốc gia
  • Joint Stock Company: công ty Hợp Danh
  • Monopoly Company: công ty độc quyền
  • Joint Venture company: công ty Liên doanh
  • Revenue (noun): thu nhập
  • Turnover: doanh số, doanh thu
  • Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • Transfer: chuyển khoản
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • Invoice: hoá đơn
  • Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Financial year: tài khoản
  • Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Price boom: việc giá cả tăng vọt
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home Foreign maket: thị trường ngoài nước
  • Dumping: bán phá giá
  • Fixed capital: vốn cố định
  • Floating capital: vốn luân chuyển
  • Managerial skill: kỹ năng quản lý
  • National firms: các công ty quốc gia
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • Insurance: bảo hiểm
  • Mortage: thế chấp
  • Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Share: cổ phần
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • Regulation: sự điều tiết
  • Depreciation: khấu hao
  • Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • Moderate price: giả cả phải chăng
  • Guarantee: bảo hành
  • Effective demand: nhu cầu thực tế
  • Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • Joint stock company: công ty cổ phần
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Shareholder: người góp cổ phần
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Confiscation: tịch thu
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • Supply and demand: cung và cầu
  • Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • Co-operative: hợp tác xã
  • Sole agent: đại lý độc quyền
  • Holding company: công ty mẹ
  • Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  • Amortization/ Depreciation: khấu hao

Trên đây là bộ sưu tập đầy đủ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất. Hi vọng những chia sẻ của Trung tâm Anh ngữ 4life (e4life.vn) có thể giúp bạn hiểu thêm về ngân hàng và tự tin hơn trong quá trình giao tiếp!

Tham khảo:

Cách học tiếng Anh cho nhân viên văn phòng

Học tiếng Anh cho nhân viên văn phòng