Tài chính ngân hàng là một ngành tương đối phổ biến trong những năm gần đây, vì vậy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này được rất nhiều người đã, đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực này và rất quan tâm. Vậy Tài chính ngân hàng tiếng anh là gì . Cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!
Tên tiếng anh của tài chính ngân hàng là gì?
Finance and Banking trong tiếng Anh là Tài chính và Ngân hàng, một lĩnh vực nghiên cứu rộng có nhiệm vụ thực hiện tất cả các dịch vụ giao dịch tài chính và lưu thông tiền tệ trên thế giới hiện nay …. … Tài chính ngân hàng là hình thức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ sử dụng các công cụ tài chính do ngân hàng phát hành để bảo lãnh, thanh toán, thanh toán trong nước và quốc tế thông qua các giao dịch giữa các ngân hàng.
Tên tiếng Anh của Finance and Banking-Expert Answers là gì
Ngoài ra, trong lĩnh vực tài chính ngân hàng còn có các lĩnh vực nghiệp vụ như tài chính doanh nghiệp, tài chính bảo hiểm, tài chính thuế, phân tích tài chính, kinh tế tài chính …
p>
Bạn đọc tham khảo những mặt hàng bán chạy nhất hiện nay không thể bỏ qua
Từ vựng về tài chính và ngân hàng bạn cần biết
Chúng tôi xin giới thiệu một số từ vựng liên quan đến nghiệp vụ tài chính ngân hàng.
stt word ph ngĨa ng 1 tài khoản / əˈkaʊnts / /ˈhəʊl.dər/ tài khoản 2 tài khoản Pay / ə’kaunts ‘peiəbl / khoản phải trả 3 tài khoản phải thu / ə’kaunts ri’si: vəbl / khoản phải thu 4 cơ sở dồn tích / ə’kru: əl’ beisis / khoản phải trả Phương pháp kế toán – Dự báo chi phí 5 Amortization / ə, mɔ: ti’zeiʃn / Depreciation6 Arbitrage /, ɑ: bi’trɑ: ʤ / Arbitrage 7 Assets / ‘æset / Assets 8 Authorization / ˈɔː.θər.aɪz / Ủy quyền 9 bacs Dịch vụ thanh toán tự động liên ngân hàng10 Bankcard / bæɳk kɑ: d / Bankcard11 Banker / ‘bæɳkə / Banker12 Bankrupt /’ bæɳkrəpt / = Phá sản / bʌst / Nợ, Phá sản13 Phá sản / ‘bæɳkrəptsi / Phá sản, Nợ mất khả năng thanh toán 17 broker / ‘broukə / broker 18 capital /’ kæpitl / capital19 Chủ thẻ20 Cơ sở tiền mặt / kæʃ ‘beisis / Kế toán dựa trên thu nhập thực tế – Chi phí thực tế21 Thẻ tiền mặt / kæʃ kɑ: d / Thẻ tiền mặt22 điểm tiền mặt / kæʃ pɔint / Điểm rút tiền23 cashier / kə’ʃiə / Nhân viên thu ngân (ở Anh) 24 chứng chỉ tiền gửi / sə’tifikit əv di ‘pɔzit / chứng chỉ tiền gửi25 chaps hệ thống thanh toán bù trừ tự động26 thẻ ghi nợ / tʃɑ: dʤkɑ: d / thẻ thanh toán27 thẻ séc / tʃek kɑ: d / thẻ kiểm tra28 thanh toán bằng séc /ˈklɪə.rɪŋ/ séc thanh toán 29 lưu thông /, sə: kju’leiʃn / lưu thông 30 thanh toán bù trừ / kliə / thanh toán bù trừ 31 ký hiệu mã (bí mật) 32 ký quỹ / kɔ’lætərəl / ký quỹ 33 hàng hóa / kə’mɔditi / hàng hóa 34 chi phí vốn / kɔst əv / ‘kæpitl / chi phí vốn 35 sơ khai /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ sơ khai 36 chi phiếu chéo / krɒst tʃek / khoảng 37 chi phiếu tích lũy /’ kju: mjulətiv / số dư ghi nợ tích lũy 38 / ‘debit’ bæləns / số dư ghi nợ 39 debit / ‘debit / ghi nợ 40 nợ / det / nợ 41 decode / diːˈkəʊd / giải mã 42 thâm hụt /’ defisit / thâm hụt 43 tiền gửi / di ‘pɔzit’ mʌni / tiền gửi 44 Depreciation / di, pri: ʃi’eiʃn / Giảm giá 45 Ghi nợ trực tiếp / di’rekt ‘debit / Ghi nợ trực tiếp 46 ATM / dis’pensə / ATM 47 Cổ tức /’ cổ tức / Cổ tức 48 draw / drɔː / draw 49 Người nhận tiền / drɔːˈiː / Ngân hàng người nhận thanh toán 50 Ngăn kéo / drɔːr / Ngăn kéo 51 Mã / ɪnˈkəʊd / Mã 52 Cổ phiếu / ‘ekwiti / Cổ phiếu 53 Quỹ giao dịch hối đoái / iks’tʃeindʤ treid fʌnd / Quỹ chỉ số 54 Ngày hết hạn Ngày hết hạn 55 ủy thác / fi’dju: ʃjəri / trust56 fund / fʌnd / fund57 cho tín dụng58 cổ phiếu tăng trưởng / g stɔk / cổ phiếu tăng trưởng59 quỹ phòng hộ / quỹ đầu cơ / quỹ phòng hộ 60 vinh dự / ‘ɔnə / chấp nhận thanh toán61 bất hợp pháp / i’ ledʤəbl / không đọc được 62 số / fɪɡ.ər / (tiền) số 63 words / wɜːd / (money) trong từ 64 đầu tư / in’vest / đầu tư 65 nhà đầu tư / in ‘vestə / nhà đầu tư 66 hóa đơn /’ invɔis / Danh sách đặt hàng gửi 67 Giấy ủy quyền / ɔːˈθɒr.ɪ.ti / Ủy quyền 68 Lever / ‘ li: vəridʒ / Lever 69 Liability /, laiə’biliti / Xử lý nghĩa vụ pháp lý70 Magnetic / mæg’netik / Magnetic 71 make out draw, write (séc) 72 make pay ment / meik ‘peimənt / 73 margin account /’ mɑ: dʤin ə ‘kaunt / 74 money market /’ mʌni ‘mɑ: kit / thị trường tiền 75 thế chấp /’ mɔ: gidʒ / thế chấp 76 quỹ tương hỗ / ‘mju: tjuəl fʌnd / quỹ tương hỗ77 phương thức thanh toán không dùng tiền mặt cho các công cụ không dùng thẻ78 get cash / əb’ tein kæʃ / rút tiền mặt79 viết séc / tʃek / viết séc80 kết quả / ‘autkʌm / kết quả81 pay to / peɪ / pay82 séc / pei tʃek / xác nhận lương83 payee / peɪˈiː / payee84 cash location85 plastic card / ‘plæstik kɑ: d / plastic card86 plastic money /’ plæstik ‘mʌni / plastic money (bank card) 87 portfolio / pɔ: t’fouljou / portfolio 88 premium / ‘pri: mjəm / premium 89 present /’ preznt – pri’zent / đệ trình, trả 90 lợi nhuận / lợi nhuận / lãi suất, lợi nhuận 91 ID / sniːf / /aɪˈden.tɪ.faɪ/ id 92 real bất động sản / riəl is’teit / 93 suy thoái / ri’seʃn / suy thoái 94 hòa giải / ‘rekənsail / bù đắp 95 r đi kiểm tra ngăn kéo 96 thu nhập /’ revinju: / thu nhập 97 tiết kiệm / ‘seiviɳ / tiết kiệm 98 cổ đông 99 bán khống / ʃɔ : t seliɳ / bán khống 100 thẻ thông minh / smɑ: t kɑ: d / thẻ thông minh 101 mã phân loại / sɔːrt kəʊd / mã chi nhánh ngân hàng 102 loại thẻ loại thẻ 103 statement / ‘steitmənt / sao kê (tài khoản) 104 stock / stɔk / stock 105 negative / səb’trækt / trừ đi 106 trade / treid / mua và bán 107 phiếu kho bạc / ‘treʤəri bill / tín phiếu kho bạc 108 cổ phiếu quỹ /’ treʤəri stɔk / cổ phiếu quỹ 109 tycoons / tai’ku: n / ông trùm 110 value / ‘ vælju: / giá trị 111 vốn đầu tư mạo hiểm / ‘ventʃə’ kæpitl / vốn đầu tư mạo hiểm 112 biến động /, vɔlə’tiliti / biến động 113 chứng từ / ˈvaʊ.tʃər / biên lai, chứng từ 114 rút / wi ‘dr: / rút tiền ra