Khi bạn làm quen với các thành ngữ và cụm động từ, bạn chắc hẳn đã nghe nói về “go down”? Nó không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn xuất hiện trên các trang web luyện thi tiếng Anh rất phổ biến. Cách sử dụng rất đa dạng vì không có khuôn mẫu hoặc cấu trúc chung nào có thể áp dụng trong mọi ngữ cảnh. Trong bài học hôm nay, chúng ta cũng sẽ học một thành ngữ cụ thể là “go down”. Vậy “drop” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và cấu trúc ngữ pháp của tiếng Anh là gì? studytienganh nhận thấy đây là một từ khá phổ biến và thú vị để học. Hãy cùng tienganh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn! ! !
Viết nó ra bằng tiếng Anh
1. “Go down” trong tiếng anh là gì?
Đi xuống
Phát âm: / daʊn /
Định nghĩa:
“Xuống” thường được hiểu có nghĩa là chìm xuống, rơi xuống, rơi xuống, rơi xuống hoặc đóng cửa. Cụm từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế và kinh doanh. Ngoài ra, tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp mà ý nghĩa của câu này sẽ thay đổi.
Từ tiếng Anh:
là một cụm động từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh đóng nhiều vai trò khác nhau trong cấu trúc mệnh đề
Trong nhiều trường hợp trong câu, tùy theo ngữ cảnh mà cụm từ thay đổi nghĩa của câu.
- Bạn có thể xuống hầm rượu và lấy cho tôi một chai Chivas 22 cho bữa tiệc tối nay được không?
- Bạn xuống hầm rượu để lấy một chai Chivas 22 Tôi có thể lấy một chai Chivas 22 cho bữa tiệc của tôi tối nay được không?
- Khi chuông báo cháy vang lên, thang máy trong tòa nhà rơi xuống đất.
- Khi chuông báo cháy vang lên, thang máy trong tòa nhà gần như chạm đất.
li>
2. Cấu trúc và cách sử dụng “go down” trong tiếng Anh:
Viết nó ra bằng tiếng Anh
Sử dụng “Xuống” để chuyển xuống cấp hoặc vị trí thấp hơn:
- Thuyền bắt đầu hạ xuống và mọi người trên thuyền xuống thuyền cứu sinh khi có nguy cơ xảy ra tai nạn.
- Mọi người trên tàu ra khỏi xuồng cứu sinh, đề phòng tàu bắt đầu lao xuống và có nguy hiểm.
- Lần đầu tiên anh rời nhà máy cùng cha mình khi mới 17 tuổi.
- Lần đầu tiên anh ấy đến làm việc với cha mình khi mới 17 tuổi.
strong>
“Đi xuống” mức độ đạt được hoặc đạt được điều gì đó:
- Họ chỉ đường, men theo đường dẫn đến bến tàu, chiều nay quay lại đất liền.
- Họ chỉ đường, rồi men theo lối mòn xuống bến tàu, chiều nay quay lại đất liền.
- Rễ có thể sâu xuống ba mét.
- Rễ có thể dài tới ba mét.
“downhill” được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khi mặt trời lặn và di chuyển xuống bầu trời cho đến khi không thể nhìn thấy được:
- Mặt trời lặn cách đây một giờ và trời bắt đầu lạnh.
- Mặt trời lặn cách đây một giờ và trời bắt đầu lạnh.
Để được giảm giá, giá trị, số lượng, chất lượng, loại hoặc kích thước, hãy sử dụng ‘markdown’
- Anh ấy đã thất bại trong dự đoán của tôi khi anh ấy bắt đầu cố gắng trở thành ca sĩ nhạc pop và diễn viên hành động.
- Anh ấy đã thất bại dự đoán của tôi khi bắt đầu cố gắng trở thành ca sĩ nhạc pop và diễn viên hành động nổi tiếng thế giới.
Sử dụng “đi xuống” khi bạn muốn được ghi nhớ hoặc ghi lại theo một cách cụ thể:
- Cơn bão thông tin sẽ giống như cơn bão đối mặt với các công ty bảo hiểm, hơn cả sách vở.
- Một cơn bão thông tin sẽ đến trong những tuần tới. Các công ty bảo hiểm đã phải đối mặt với một kỷ lục giống như một cơn bão.
Sử dụng “đi xuống” để mô tả thất bại hoặc thất bại :
- Những kẻ độc tài hiếm khi lâm vào trận chiến thầm lặng.
- Những kẻ độc tài hiếm khi lâm vào cuộc chiến thầm lặng. Thầm lặng.
“Giảm” trong trường hợp âm lượng, giá trị, …
3. Rơi cấu trúc:
Viết nó ra bằng tiếng Anh
down (something) to something : từ cái gì đó xuống (cái gì đó)
- Cổ phiếu của các công ty gặp biến động hiện giảm từ 7p xuống 53p.
- Cổ phiếu trong Biến động hiện đã giảm từ 7p xuống 53p.
As / fall in something : như / rơi vào cái gì đó
- Tuy nhiên, điều này không nên được sử dụng riêng trong báo cáo như một hướng dẫn cho hiệu suất trong tương lai, vì các giao dịch giảm giá có thể có cũng có thể tăng lên.
- Tuy nhiên, điều này không nên được sử dụng hoàn toàn như một hướng dẫn cho hiệu suất trong tương lai trong báo cáo, vì các giao dịch giảm cũng có thể tăng.
Tốt / kém / điều trị : tốt / tệ hơn / điều trị
- Đề xuất mà anh ấy vừa đưa ra trong cuộc họp không giảm nhiều.
- Đề xuất mà anh ấy vừa đưa ra trong cuộc họp không giảm đi nhiều. .
Hy vọng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi xuống nhé! ! !