“Bản ghi nhớ” là một thuật ngữ kỹ thuật được coi là khá phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực pháp lý và là một hình thức giao tiếp kinh doanh quan trọng. Vậy memo tiếng anh là gì? Hãy theo dõi bài viết Học tiếng Anh dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết và cách sử dụng của từ này.
1.memo tiếng Anh?
Trong tiếng Anh, ghi nhớ được sử dụng như một danh từ hoặc động từ, và khi được sử dụng như một danh từ, ghi nhớ là tên viết tắt của ghi nhớ.
(Bản ghi nhớ trong tiếng Anh là gì)
Bản ghi nhớ được hiểu theo nghĩa cơ bản là bản ghi nhớ được sử dụng để trao đổi nội bộ về các thủ tục hoặc các vấn đề liên quan đến kinh doanh trong cùng một tổ chức.
Bản ghi nhớ cũng là tin nhắn bạn gửi cho tất cả nhân viên trong cùng bộ phận hoặc công ty để thông báo cho nhân viên về những thay đổi sắp tới của công ty hoặc chương trình.
2. Chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết thông tin từ vựng, bao gồm cách phát âm, nghĩa trong tiếng Anh, nghĩa trong tiếng Việt và các cụm từ cho ghi nhớ.
Ghi nhớ (danh từ, trang trọng: ghi nhớ).
Cách phát âm: Theo memo của anh-anh: /ˈmem.əʊ/
Theo tôi: /ˈmem.oʊ/
Nghĩa tiếng Anh: Bản ghi nhớ là một tin nhắn hoặc thông tin khác được gửi bằng văn bản bởi một người hoặc bộ phận cho một người khác trong cùng một tổ chức kinh doanh.
Nghĩa tiếng Anh: Bản ghi nhớ là một văn bản hoặc thông điệp khác được gửi bởi một người hoặc bộ phận khác trong cùng một tổ chức kinh doanh.
Ví dụ:
- Vui lòng đọc kỹ bản ghi nhớ này và chuyển nó cho đồng nghiệp của bạn.
- Vui lòng đọc kỹ bản ghi nhớ này và chuyển nó cho đồng nghiệp của bạn.
Bản ghi nhớ (động từ)
Cách phát âm: memo / ˈmeməʊ /
Ý nghĩa tiếng Anh: Gửi một tin nhắn bằng văn bản cho một người nào đó trong một công ty hoặc tổ chức.
Ý nghĩa tiếng Anh: Gửi tin nhắn văn bản cho ai đó trong công ty hoặc tổ chức.
Ví dụ:
- Anh ấy nhớ kết hôn ngày hôm qua.
- Anh ấy đã đăng về cuộc hôn nhân của mình vào ngày hôm qua.
Cụm từ ghi nhớ.
Bản ghi nhớ: Số bản ghi nhớ.
Trả lời bản ghi nhớ: Trả lời
Nhận bản ghi nhớ: Nhận bản ghi nhớ.
Bản ghi nhớ của Công ty / Chính phủ / Hội đồng Nhà nước: Bản ghi nhớ của Công ty / Chính phủ / Hội đồng Nhà nước
3.eg Việt Anh
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng memo trong các câu tiếng Anh, trong phần này, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể theo từng cấu trúc đi kèm của memo trong một câu, như hình dưới đây.
(Bản ghi nhớ mẫu)
in a memo (to someone): Trong bản ghi nhớ cho ai đó.
Ví dụ:
- Trong một bản ghi nhớ gửi cho nhân viên, người quản lý đã vạch ra các kế hoạch để tăng mức chia sẻ chi phí của bảo hiểm y tế.
- Trong một bản ghi nhớ gửi cho nhân viên, các nhà quản lý vạch ra kế hoạch tăng mức chia sẻ chi phí của Medicare.
- Trong một bản ghi nhớ gửi nhân viên, giám đốc điều hành đã tóm tắt các điều khoản thay đổi mới nhất của công ty.
- Giám đốc điều hành tóm tắt các điều khoản thay đổi mới nhất của công ty trong một bản ghi nhớ cho nhân viên.
Ai đó ghi nhớ: Bản ghi nhớ của ai đó.
Ví dụ:
- Một bản ghi nhớ của người quản lý công ty cho biết chi phí đã vượt quá thu nhập trong hai năm qua.
- Bản sao một bức thư của người quản lý công ty cho biết rằng các khoản chi phí đã vượt quá thu nhập trong hai năm qua.
- Một bản ghi nhớ của chính phủ yêu cầu những người trong cuộc không rời khỏi nhà của họ.
- thư từ chính phủ yêu cầu những người trong cuộc không rời khỏi nhà của họ.
Các ví dụ khác.
Ví dụ:
- Người quản lý chỉ ra rằng thông tin tiêu đề bản ghi nhớ không nhất thiết phải được đưa vào bản ghi nhớ được nhập vào phần nội dung của email, vì chương trình email tự động bao gồm người nhận, người gửi và ngày thông tin.
- Người quản lý lưu ý rằng thông tin tiêu đề bản ghi nhớ không nhất thiết phải được đưa vào các bản ghi nhớ được nhập vào nội dung email, vì các chương trình email tự động bao gồm thông tin về từ và ngày tháng.
- Nhiều doanh nghiệp có mẫu bản ghi nhớ mà họ sử dụng, giúp bạn điền chi tiết dễ dàng hơn, nhưng nếu bạn bắt đầu với một tờ giấy trắng, bạn sẽ bắt đầu bằng “bản ghi nhớ” “Từ được căn giữa” được viết hoa toàn bộ.
- Nhiều doanh nghiệp có mẫu bản ghi nhớ để giúp bạn điền chi tiết dễ dàng hơn, nhưng nếu bạn đang bắt đầu với một tờ giấy trắng, trước tiên bạn sẽ muốn viết hoa Từ “ghi nhớ” ở giữa.
- Lưu ý, hãy cố gắng viết một bản ghi nhớ thuyết phục trong khi làm rõ mục đích và hành động mà bạn muốn người nhận thực hiện, nếu Bạn cần bao gồm điểm quan trọng thứ ba – lợi ích của việc thực hiện hành động.
- Xin lưu ý rằng trong khi cố gắng viết một bản ghi nhớ lý thuyết, bạn cũng hãy thử để làm rõ mục đích và mục đích mà bạn muốn người nhận thực hiện. Hành động, bạn cần bao gồm dấu đầu dòng thứ ba – lợi ích của việc thực hiện hành động.
>
4. Các cụm từ liên quan đến từ vựng
(Bản ghi nhớ nội bộ)
Theo bảng dưới đây, chúng tôi sẽ tóm tắt một số từ và cụm từ liên quan đến ghi nhớ tiếng Anh.
Nghĩa của từ / cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt của từ / cụm từ
Một bản ghi nhớ về điều gì đó
Một bản ghi nhớ về điều gì đó
Tổng quan / chi tiết / trạng thái của bản ghi nhớ
Dàn ý / chi tiết / trạng thái của bản ghi nhớ
Chuẩn bị / Viết / Nhận Bản ghi nhớ
Chuẩn bị / Viết / Nhận Bản ghi nhớ
Theo bản ghi nhớ
Theo dõi bản ghi nhớ
Bản ghi nhớ nội bộ
Bản ghi nhớ nội bộ
Một bản ghi nhớ bí mật
Một bản ghi nhớ bí mật
Trong bài viết trên, chúng tôi đã tóm tắt những điều chúng tôi biết về các bản ghi nhớ. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!