Cư trú là một từ rất thông dụng trong tiếng Việt. Vậy khi muốn sử dụng từ này trong tiếng Anh, bạn phải viết như thế nào? Các bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi dân cư trong tiếng Anh là gì và chỉ rõ cách sử dụng nó với các ví dụ và cụm từ liên quan. Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích này!
1. Cư xá tiếng anh là gì?
nơi cư trú được dịch sang tiếng Anh là nơi cư trú .
Nơi cư trú của bạn ở Vương quốc Anh là gì?
Khu dân cư được hiểu là nơi ở hợp pháp mà một người sinh sống thường xuyên. Nơi cư trú có thể là nơi thường trú, tạm trú … hay nói cách khác, cư trú là nơi công dân sinh sống trên địa bàn xã, phường, thị trấn dưới hình thức thường trú hoặc tạm trú.
2. Từ vựng tiếng Anh chi tiết về nơi cư trú
Cách phát âm tiếng Anh của Residence như sau: [ˈrezɪdəns]
Cư trú đóng vai trò như một danh từ trong câu và thường được dùng với những nghĩa sau:
cụm từ
Ý nghĩa
Nơi cư trú
Cư trú chính thức hoặc cư trú ở một nơi nào đó hoặc được phép cư trú tại một quốc gia cụ thể nơi bạn không sinh ra.
Nơi cư trú của Nhà văn / Nhà thơ / Nghệ sĩ
Một nhà văn (= nhà văn), nhà thơ hoặc nghệ sĩ, v.v., được một trường học hoặc trường đại học tuyển dụng. trong một thời gian ngắn
sống / sống ở đâu đó
Tìm một nơi để sống
Một số cách sử dụng phổ biến của từ house trong tiếng Anh
3. Ví dụ tiếng Anh về từ vựng cư trú bằng tiếng Việt
Để hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng anh cư trú là gì, sau đây studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ với các bạn những ví dụ cụ thể sau:
- Merry đã xin được giấy phép cư trú tạm thời thành công.
- Merry đã xin được giấy phép cư trú tạm thời thành công.
- Nhiều ngân hàng yêu cầu khách hàng phải chứng minh nơi cư trú để mở tài khoản.
- Nhiều ngân hàng yêu cầu khách hàng chứng minh nơi cư trú. Nơi cư trú bắt buộc phải mở tài khoản.
- Nhiều ngân hàng yêu cầu khách hàng chứng minh nơi cư trú.
- Ước tính có khoảng 55% người lao động có ý định tìm kiếm thường trú nhân.
- Người ta ước tính rằng khoảng 55% người lao động có ý định tìm kiếm thường trú nhân. Thường trú.
- Sự không hài lòng là phổ biến ở tất cả người lao động, không phân biệt tuổi tác, thu nhập hoặc nơi cư trú.
- Sự không hài lòng là phổ biến ở tất cả người lao động, không phân biệt tuổi tác, thu nhập hoặc nơi cư trú.
- Chính phủ đã thuyết phục họ từ bỏ cuộc đình công bằng cách cung cấp cho họ giấy phép cư trú tạm thời.
- Chính phủ đã thuyết phục họ từ bỏ cuộc đình công thông qua Hứa cho họ một giấy phép cư trú tạm thời.
- Nơi cư trú là nơi công dân thường sinh sống, nhưng không phải ai cũng biết cách xác định nơi sinh sống của một người
- Nơi cư trú là nơi công dân thường sống, nhưng không phải ai cũng biết cách xác định nơi cư trú của một cá nhân
- Nơi cư trú có thể là nơi tạm trú và tạm trú Nơi đăng ký cũng có thể là nơi người đó sống hoặc làm việc.
- Nơi cư trú có thể là nơi tạm trú, tạm trú hoặc nơi ở hoặc nơi làm việc.
- Nơi cư trú được xác định theo đơn vị hành chính, bao gồm: tỉnh, huyện, xã, thị trấn, …
- Nơi cư trú Được xác định theo đơn vị hành chính, bao gồm: tỉnh, huyện, xã, thị trấn …
- Nơi làm việc của cá nhân là nơi lao động đã hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng, nhưng nơi ở cũng Có thể trùng với đơn vị công tác.
- Nơi làm việc của cá nhân là nơi thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng lao động, nhưng nơi ở cũng có thể trùng với nơi làm việc. nơi làm việc.
- Nếu không xác định được nơi thường trú, nơi tạm trú thì nơi cư trú của công dân là nơi ở hiện tại.
- Nếu không xác định được nơi thường trú, tạm trú thì nơi cư trú của công dân là nơi ở hiện tại.
- Vui lòng điền nơi cư trú hiện tại của bạn vào bảng câu hỏi để kiểm soát cơ quan thực thi pháp luật.
- Hãy điền đầy đủ thông tin nơi ở hiện tại của bạn vào phiếu điều tra để pháp luật dễ dàng kiểm soát cơ quan.
- Cô ấy đang tìm một chỗ cho con trai mình vì cậu bé sẽ học đại học trong thị trấn
- Cô ấy đang tìm kiếm một cho con trai cô ấy nơi anh ấy sống, vì anh ấy đang học đại học trong thành phố.
- Đăng ký cư trú
- Tìm nơi cư trú: Tìm nơi cư trú
- Nơi cư trú hợp pháp: Nơi cư trú hợp pháp
- Thời gian cư trú: Thời gian cư trú
- Bằng chứng cư trú: Bằng chứng cư trú
- Nơi cư trú chính: Nơi cư trú chính
- Nơi cư trú chính thức: Nơi cư trú
- Nơi ở nơi ở: Nơi ở
- Nơi ở: Nơi ở
- Nơi ở chính: Nơi ở chính
- Nơi ở riêng: Nơi ở riêng
- Hoàng gia Nơi cư trú: Nơi cư trú sang trọng
- Nơi cư trú mùa hè: Nơi cư trú mùa hè
- Nơi cư trú tạm thời: Nơi cư trú tạm thời
- Nơi cư trú thông thường: Nơi cư trú thông thường
- Địa chỉ Nơi cư trú thường: nơi ở thông thường
- địa chỉ cố định: địa chỉ cố định
li>
li>
strong>
ul>
Một số ví dụ cụ thể về cư trú bằng tiếng Anh
4. Một số cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến nơi cư trú
li> li>
li> li>
li>
Như vậy, với những thông tin trong bài viết này, chắc hẳn bạn đã trả lời được câu hỏi cư trú trong tiếng anh là gì? Hi vọng những thông tin trong bài sẽ giúp bạn sử dụng từ vựng trong thực tế một cách chuyên nghiệp nhất có thể. Theo dõi studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng anh nhé!