Trong bất kỳ tổ chức, công ty, doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ thì bộ phận nhân sự là không thể thiếu và đóng vai trò quyết định đến sự phát triển của tổ chức, công ty. Vì vậy hôm nay “studytienganh” sẽ cung cấp cho các bạn tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự để giúp các bạn tự tin hơn trong môi trường làm việc của mình.
Hình ảnh minh họa cho “phòng nhân sự”
1. Bảng chú giải thuật ngữ về Công việc và Vị trí trong Ngành Nhân sự
– Phòng nhân sự tên tiếng anh là human resource, phòng nhân sự có nhiều chức vụ và vị trí khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Bảng chú giải thuật ngữ
Ý nghĩa
Ví dụ
Nguồn nhân lực
Ngành Nhân sự
-
Đặc điểm cá nhân nào khiến bạn phù hợp với công việc Nhân sự?
Những đặc điểm cá nhân nào khiến bạn phù hợp với nghề nghiệp Nhân sự?
Trưởng phòng
Trưởng phòng
-
Lãnh đạo bộ phận của tôi thực sự tự tin và quyết đoán. Tôi học được nhiều thứ từ anh ấy.
Người quản lý của tôi rất tin tưởng và tự tin. Tôi học được nhiều thứ từ anh ấy.
Cán bộ nhân sự
Nhân viên Nhân sự
-
Cán bộ Nhân sự sẽ chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới và củng cố mối quan hệ của nhân viên.
Nhân viên Nhân sự sẽ chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới và củng cố mối quan hệ của nhân viên.
Phòng / Phòng / Bộ phận
Các bộ phận
-
Tuần tới, Bộ phận Tiếp thị sẽ tổ chức một bữa tiệc pool lớn.
Bộ phận tiếp thị sẽ tổ chức một bữa tiệc bể bơi lớn vào tuần tới.
Nhân viên
Nhân viên văn phòng
-
Nhân viên của công ty đó không hài lòng với mức lương của họ.
Nhân viên của công ty không hài lòng với mức lương của họ.
Thực tập sinh
Thực tập sinh
-
amy đang thực tập tại Samsung. Cô ấy muốn tích lũy thêm kinh nghiệm làm việc.
amy thực tập tại Samsung. Cô ấy muốn tích lũy thêm kinh nghiệm làm việc.
Công việc theo hợp đồng
Nhà thầu
-
Trước khi bạn có thể trở thành nhân viên hợp đồng, bạn cần phải ký và đồng ý với các điều khoản của hợp đồng công ty.
Trước khi bạn có thể trở thành nhân viên hợp đồng, bạn cần phải ký và đồng ý với các điều khoản hợp đồng của công ty.
Thực tập sinh
Dùng thử
-
Sẽ có năm thực tập sinh về Nhân sự.
Chúng tôi sẽ có năm sinh viên thực tập trong lĩnh vực Nhân sự.
Điều hành
Chuyên gia
-
Sau 10 năm làm việc tại công ty, anh ấy đã trở thành giám đốc điều hành cấp cao.
Sau 10 năm làm việc tại công ty, anh ấy đã trở thành chuyên viên cao cấp.
Giám đốc Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
-
Người quản lý nguồn nhân lực đang chuẩn bị một kế hoạch để thúc đẩy tất cả nhân viên làm việc hiệu quả.
Người quản lý nguồn nhân lực đang phát triển một chương trình để thúc đẩy tất cả nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
Đồng nghiệp / đồng nghiệp
Đồng nghiệp
-
Đồng nghiệp có thể là một yếu tố tạo nên hạnh phúc của tôi tại nơi làm việc.
Đồng nghiệp giúp tôi hạnh phúc trong công việc.
2. Từ vựng tiếng Anh về sơ yếu lý lịch và phỏng vấn
Hình ảnh minh họa về “tìm việc, phỏng vấn”
Bảng chú giải thuật ngữ
Ý nghĩa
Ví dụ
Phỏng vấn trực tiếp
Phỏng vấn cá nhân
-
Có điều gì tôi nên biết về các cuộc phỏng vấn trực tiếp không?
Có điều gì khác tôi cần biết về cuộc phỏng vấn cá nhân không?
Tiếp tục (c.v)
Tiếp tục
-
Điều quan trọng là phải đưa các hoạt động ngoại khóa vào sơ yếu lý lịch của bạn để nhận học bổng.
Điều quan trọng là phải đưa các hoạt động ngoại khóa vào sơ yếu lý lịch của bạn để đủ điều kiện nhận học bổng.
Kiểm tra tâm lý
Kiểm tra tâm lý
-
Ở một số công ty, bạn cần phải vượt qua bài kiểm tra tâm lý để có được công việc.
Ở một số công ty, bạn cần phải vượt qua bài kiểm tra tâm lý để có được công việc.
Mô tả công việc
Mô tả công việc
-
Trước khi phỏng vấn, bạn nên đọc kỹ mô tả công việc để hiểu rõ hơn về vai trò của bạn và công ty của bạn.
Trước khi phỏng vấn, bạn nên đọc kỹ mô tả công việc để hiểu rõ hơn về vai trò của bạn và công ty của bạn.
Lịch sử hình sự
Lịch sử hình sự
-
Ở một số công ty đa quốc gia, nhân viên được yêu cầu cung cấp lý lịch tư pháp trong sạch.
Trong một số công ty đa quốc gia, nhân viên phải không có tiền án.
Thư xin việc
Thư xin việc
-
Tốt nhất là bạn nên gửi kèm thư xin việc vào sơ yếu lý lịch của mình.
Bạn nên bao gồm thư xin việc vào sơ yếu lý lịch của mình.
Công việc
Công việc
-
Mức lương tùy thuộc vào vị trí của bạn.
Mức lương thay đổi tùy theo vị trí.
Thời gian dùng thử
Thời gian dùng thử
-
Thời gian dùng thử của bạn sẽ kéo dài trong 3 tháng, trong thời gian đó, chúng tôi có thể đánh giá chính xác hiệu suất của bạn.
Thời gian thử việc của bạn sẽ kéo dài trong 3 tháng, trong thời gian này, chúng tôi có thể đánh giá chính xác hiệu quả công việc của bạn.
3. Tiếng Anh Giao tiếp trong Nhân sự
Hình ảnh minh họa cho “giao tiếp trong ngành nhân sự”
Câu
Ý nghĩa
Bạn có thể cho tôi biết về một tình huống khó khăn trong công việc và cách bạn vượt qua nó không?
Hãy cho tôi biết về những vấn đề bạn gặp phải trong công việc và cách bạn giải quyết chúng?
Mức lương mong muốn của bạn là bao nhiêu?
Mức lương mong đợi của bạn là bao nhiêu?
Cho tôi biết lý do tại sao chúng tôi nên thuê bạn?
Vui lòng cho tôi biết lý do tôi thuê bạn.
Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc của bạn.
Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc của bạn.
Nếu bạn nhận được công việc, bạn sẽ mang lại gì cho công ty?
Nếu bạn nhận được công việc, bạn sẽ mang lại gì cho công ty?
Bạn xử lý xung đột tại nơi làm việc như thế nào?
Bạn xử lý xung đột tại nơi làm việc như thế nào?
Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì? và làm thế nào để cải thiện nó?
Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì? và làm thế nào để cải thiện nó?
Vì vậy, trong bài viết này, chúng ta vừa học các từ vựng liên quan đến chủ đề “Nguồn nhân lực”. “studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm bắt được những kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-