Sở hữu trí tuệ là gì?
Quyền sở hữu trí tuệ là quyền sở hữu cá nhân và hợp pháp của các quyền sở hữu trí tuệ, đặc biệt là những quyền có nguồn gốc từ các lĩnh vực văn học, nghệ thuật, công nghiệp, công nghệ và văn hóa.
Quyền nhân thân bao gồm: quyền đặt tên, quyền đặt tên, quyền xuất bản tác phẩm và quyền bảo vệ tác phẩm.
Quyền tài sản bao gồm: quyền sao chép tác phẩm, quyền thực hiện tác phẩm, quyền sao chép, quyền phân phối, quyền cho thuê … và nhiều quyền khác theo Điều 5 Sở hữu trí tuệ. Luật sở hữu trí tuệ.
Đăng ký sở hữu trí tuệ là một trong những biện pháp để duy trì quyền của bạn đối với các sản phẩm sở hữu trí tuệ và chỉ áp dụng ở quốc gia đăng ký.
Sở hữu trí tuệ trong tiếng Anh là gì?
sở hữu trí tuệ trong tiếng Anh là tài sản trí tuệ , định nghĩa về sở hữu trí tuệ được dịch sang tiếng Anh là:
Sở hữu trí tuệ đề cập đến quyền sở hữu cá nhân và hợp pháp đối với tài sản trí tuệ, đặc biệt là những quyền có nguồn gốc từ các lĩnh vực văn học, nghệ thuật, công nghiệp, công nghệ và văn hóa.
Quyền nhân thân bao gồm: quyền đặt tên, quyền xuất bản, quyền công bố tác phẩm và quyền bảo hộ tác phẩm.
Quyền tài sản bao gồm: quyền sao chép tác phẩm, quyền thực hiện tác phẩm, quyền tái sản xuất, phân phối, cho thuê … và nhiều quyền khác theo Điều 5 Luật Sở hữu trí tuệ.
Một số cụm từ phổ biến liên quan đến sở hữu trí tuệ trong tiếng Anh là gì?
– Cẩm nang Sở hữu Trí tuệ wipo.
Cẩm nang Sở hữu Trí tuệ của wipo được dịch sang tiếng Anh là: wipo Trí tuệ Handbook.
– Luật Sở hữu trí tuệ.
luật sở hữu trí tuệ dịch sang tiếng Anh là: trí tuệ law.
– Sở hữu trí tuệ Vương quốc Anh.
Bản dịch tiếng Anh của quyền sở hữu trí tuệ là: Quyền sở hữu trí tuệ tiếng Anh.
– Sở hữu trí tuệ trong kinh doanh.
quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại Dịch sang tiếng Anh: quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại.
– Lãnh thổ của Quyền Sở hữu Trí tuệ.
Tính chất lãnh thổ của quyền sở hữu trí tuệ Dịch sang tiếng Anh: Lãnh thổ của quyền sở hữu trí tuệ.
– Tình trạng IP tại Việt Nam.
Tình trạng sở hữu trí tuệ tại Việt Nam được dịch sang tiếng Anh: status of Trí tuệ tại Việt Nam
– Sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài.
Quyền sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài dịch sang tiếng Anh: quyền sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài.
Ví dụ về các đoạn văn bằng tiếng Anh trong đó các cụm từ sở hữu trí tuệ thường được sử dụng?
Ngày nay, luật sở hữu trí tuệ, sở hữu trí tuệ hay bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đã phổ biến với các cá nhân và tổ chức tại Việt Nam. Luật sở hữu trí tuệ, các văn bản hướng dẫn và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên công nhận việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong nước hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam. Vì vậy, trong thời kỳ hội nhập hiện nay, ngoài việc tìm hiểu các quy định về sở hữu trí tuệ trong nước, cũng cần nghiên cứu luật sở hữu trí tuệ quốc tế, trong đó dẫn chiếu cụ thể là luật sở hữu trí tuệ. Tài liệu sở hữu trí tuệ bằng tiếng Anh.
Luật sở hữu trí tuệ, sở hữu trí tuệ hay bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ rất phổ biến trong các cá nhân và tổ chức Việt Nam hiện nay. Luật sở hữu trí tuệ, các văn bản hướng dẫn và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên công nhận việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong nước hoặc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở ngoài lãnh thổ Việt Nam. Vì vậy, trong giai đoạn hợp nhất hiện nay, ngoài việc tìm hiểu các quy định về SHTT trong nước, cũng cần nghiên cứu luật SHTT quốc tế, đặc biệt là tham khảo các văn bản SHTT bằng tiếng Anh.