Như chúng ta thường thấy, mỗi ngân hàng đều có tên tiếng Việt và tên tiếng Anh. Vậy tên tiếng anh của ngân hàng là gì? Tại sao các ngân hàng phải đặt tên bằng tiếng Anh? Hãy cùng bước lên giải đáp thắc mắc và tìm hiểu tên tiếng Anh của Việt Nam và Ngân hàng Thế giới trong bài viết dưới đây nhé!
1. Tên tiếng anh của ngân hàng là gì?
Tên ngân hàng tiếng Anh là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng Việt Nam, được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Tên này được sử dụng để hỗ trợ thanh toán trực tuyến trong và ngoài nước.
Ví dụ:
- Tên tiếng Anh của ngân hàng thương mại châu Á là: asia Commercial bank;
- Tên tiếng Anh của ngân hàng thương mại cổ phần công nghiệp và thương mại Việt Nam là vietnam bank for industrial and trade;
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Xem Thêm: Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Tải xuống ngay bây giờ
2. cấu trúc mã nhanh
Bạn thường gặp mã nhanh khi giao dịch hoặc tìm kiếm thông tin về ngân hàng. Vậy mã swift là gì? Cấu trúc của mã này là gì? Tìm bên dưới.
Mã nhanh?
Mã nhanh (Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu) là một mã dựa trên ký tự được chỉ định cho mỗi ngân hàng để sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng. Ngân hàng của thế giới. Mỗi ngân hàng có mã nhanh riêng để phân biệt với các ngân hàng khác.
Cấu trúc mã nhanh
Cấu trúc mã Swift: aaaabbbccddd .
Vị trí:
- aaaa : là mã ngân hàng dùng để phân biệt ngân hàng (viết tắt tên tiếng Anh của ngân hàng);
- bbb : là mã quốc gia, được sử dụng để phân biệt các quốc gia;
- cc : là địa chỉ ngân hàng, được sử dụng để nhận dạng địa phương;
- ddd : là địa chỉ của ngân hàng Mã chi nhánh, dùng để xác định chi nhánh. Các ngân hàng tại Việt Nam không sử dụng mã này. Vì vậy, mã nhanh chỉ có 8 ký tự.
3. Danh sách các ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách tên ngân hàng bằng tiếng Anh tại Việt Nam, kèm theo mã số nhanh giúp bạn dễ dàng nắm bắt thông tin về ngân hàng mình đang sử dụng hoặc muốn tìm:
stt
Ngân hàng
Tên tiếng Anh
Mã nhanh
1
Ngân hàng Thương mại Châu Á (acb)
Ngân hàng Thương mại Châu Á
ascbvnvx
2
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (vietcombank)
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
bftvvnvx
3
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (vietinbank)
Ngân hàng Công thương Việt Nam
icbvvnvx
4
Ngân hàng TMCP Công nghệ Việt Nam (techcombank)
Ngân hàng TMCP Công nghệ và Thương mại Việt Nam
vtcbvnvx
5
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (bidv)
Ngân hàng Đầu tư Freedom Vietnam
Giá thầu vvnvx
6
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (vpbank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
vpbkvnvx
7
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
vbaavnvx
8
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
ebvivnvx
9
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thông tin
sgttvnvx
10
Ngân hàng TMCP Đông Á
Ngân hàng Đông Á
eacbvnvx
11
ngân hàng một thành viên anz Việt Nam (ngân hàng anz)
Ngân hàng Úc và New Zealand
anzbvnvx
12
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (rung)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
vnibvnvx
13
Ngân hàng Thương mại Tiên phong (TP Bank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tianfeng
tpbvvnvx
14
Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội (mb bank)
Ngân hàng TMCP Quân đội
mscbvnvx
15
ngân hàng thương mại 1 thành viên đại dương
Ngân hàng Đại Dương
ojbavnvx
16
Ngân hàng một thành viên hsbc (Việt Nam)
Công ty TNHH Ngân hàng HSBC (Việt Nam)
hsbcvnvx
17
Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long
Ngân hàng Nhà ở Mê Kông (Ngân hàng mhb)
mhbbvnvx
18
Ngân hàng Thương mại Đông Nam Á
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (seabank)
savvnvx
19
Ngân hàng tmcp yên bình
Ngân hàng TMCP An Bình (abbank)
abbkvnvx
20
Citibank Việt Nam
Không áp dụng cho Citibank
citivvnvx
21
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (hdbank)
hdbcvnvx
22
Ngân hàng Dầu mỏ Toàn cầu
Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu (gbbank)
gbnkvnvx
23
Ngân hàng Thương mại Phương Đông
Ngân hàng TMCP Phương Đông (ocb)
orcovnvx
24
Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội
Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội (shb)
shbavnvx
25
Ngân hàng TMCP Nam Á
Đặt tên cho ngân hàng thương mại cổ phần
navnvx
26
Ngân hàng Công thương Sài Gòn
Ngân hàng Công thương Sài Gòn (Saigon Bank)
sbitvnvx
27
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (scb)
saclvnvx
28
Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam
Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam (vncb)
gtbavnvx
29
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiến Long
Kienlong Bank
klbkvnvx
30
Ngân hàng Shinhan
Ngân hàng Shinhan
shbkvnvx
31
Ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng Thương mại Baoyue
bvbvvnvx
4. Danh sách các ngân hàng Vương quốc Anh trên toàn thế giới
Trên thế giới có rất nhiều ngân hàng lớn nhỏ khác nhau. Hãy cùng điểm qua 20 ngân hàng lớn nhất thế giới và tên tiếng Anh của chúng:
stt
Tên Ngân hàng
Tên tiếng Anh
1
ICBC
ICBC
2
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc
Tổng công ty Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc
3
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
4
Ngân hàng Trung Quốc
Ngân hàng Trung Quốc
5
Tập đoàn tài chính Mitsubishi UFJ
Tập đoàn tài chính Mitsubishi UFJ
6
JP Morgan
JP Morgan
7
HSBC
Tập đoàn HSBC
8
BNP Paribas
BNP Paribas
9
Ngân hàng Hoa Kỳ
Ngân hàng Hoa Kỳ
10
Tín dụng Nông nghiệp
Tín dụng Nông nghiệp
11
Wells Fargo
Wells Fargo & Co.
12
Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản
Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản
13
Citigroup
Citigroup
14
Tập đoàn tài chính Sumitomo Mitsui
Tập đoàn Ngân hàng Sumitomo Mitsui
15
Ngân hàng Deutsche Bank
Ngân hàng Deutsche Bank
16
Ngân hàng Santander
Ngân hàng Santander
17
Tập đoàn tài chính Mizuho
Tập đoàn tài chính Mizuho
18
Barclays
Barclays
19
Societe Generale
Trụ sở chính hỗ trợ phát triển công nghiệp và thương mại của Pháp
20
Công ty cổ phần bpce
Ngân hàng Công cộng
Trên đây là những chia sẻ về tên ngân hàng tiếng Anh ở Việt Nam và thế giới. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn tìm hiểu thêm về các ngân hàng và mã nhanh của họ. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp. Luôn cập nhật các khóa học tiếng Anh mới nhất!
Nhận xét
Nhận xét