Bút Màu Tiếng Anh Đọc Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Dụng Cụ Học Tập – Tranminhdung.vn

Bút màu đọc tiếng anh là gì

Video Bút màu đọc tiếng anh là gì

Giọng bị động đặc biệt: đã làm xong, làm xong rồi, hoàn thành,… ngày 30 tháng 1 năm 2021

Danh từ đếm được và không đếm được thông dụng – Phân biệt ngày 30 tháng 1 năm 2021

*

Tiếp nối chuỗi bài viết chia sẻ từ vựng theo chủ đề, hôm nay, Trường Anh ngữWow English sẽ tiếp tục tổng hợp lại tất cả các từ vựng về đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh.

Xem: Bút chì màu đọc gì bằng tiếng Anh

Để giúp việc học từ vựng dễ dàng hơn, wow English sẽ sử dụng phương pháp học từ vựng qua hình ảnh . Với những hình ảnh sinh động có thể giúp bạn dễ dàng hình dung ra hình dáng của các đồ vật, đồng thời nếu thường xuyên xem lại nó còn giúp bạn nhớ từ vựng nhanh và lâu hơn.

Xem Thêm: Các cặp đôi lãng mạn

Không để bạn phải chờ đợi, hãy bắt đầu ngay bây giờ! ! !

*

– CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ” width=”1024″ srcset=”https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min.png 1024w, https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-300×144.png 300w, https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-768×370.png 768w, https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-260×125.png 260w, https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-50×24.png 50w, https://tranminhdung.vn/wp-content/uploads/2021/01/Tiếng-anh-về-đồ-dùng-học-tập-min-576×277.png 576w” sizes=”(max-width: 1024px) 100vw, 1024px” />

1. Textbook / ˈtekstbʊk / hoặc coursebook / ˈkɔːsbʊk /: Sách giáo khoa

2. notebook / ˈnəʊtbʊk /: sổ ghi chép

3. binder / ˈbaɪndə /: bìa trải (báo, tạp chí)

4. Dictionary / ˈdɪkʃənəri /: từ điển

5. pencil / ˈpensəl /: bút chì

6. Pencil sharpner /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər /: Chuốt bút chì

7. pen case /ˈpen.səl ˌkeɪs /: hộp đựng bút

8. Pen / pen /: bút

9. ballpoint / bɔːlpɔɪnt /: bút bi

10. highlighter / ˈhaɪlaɪtə /: bút đánh dấu màu

11.paintbrush / ˈpeɪntbrʌʃ /: brush

*

12. Marker /ˈmɑːkə /: bút lông

13. crayon / ˈkreɪən /: bút sáp màu

14. Felt tip / ˈfeltˌtɪp /: Đầu bút bằng nỉ

15. color pencil / ˈkʌləd. ˈpensəl /: bút chì màu

16. paper / ˈpeɪpə /: giấy viết

17. Draft / drɑːft /: giấy nháp

18. Post-it Notes /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt /: Ghi chú post-it

19. stencil / ˈstensəl /: giấy nến

20. Thẻ chỉ mục / ˌɪn.deks. kɑːd /: giấy lót.

Xem Thêm: Cổ phiếu Ngân hàng Nông nghiệp

21. giấy than /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər /: giấy than

22.cutter / ˈkʌtə /: máy cắt giấy

*

23. Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy

24. Paper button / ˈpeɪ.pər. ˈfɑːs.ən.ər /: người giữ giấy

25. Tủ hồ sơ / ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət /: Tủ hồ sơ

26. flashcard / ˈflæʃkɑːd /: thẻ ghi chú

27. tệp chủ / faɪl. ˈhəʊl.dər /: tệp

28. Hồ sơ / ˈdɒsieɪ /: tập tin

29. Eraser / ɪˈreɪzə /: Cục tẩy

30. board / bɔːd /: board

31. blackboard / ˈblækbɔːd /: bảng đen

32. phấn / tʃɔːk /: phấn

33.duster / ˈdʌstə /: khăn trải bàn

34. Ruler / ˈruːlə /: người cai trị

*

35. Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke

36. thước đo góc / prəˈtræktə /: thước đo góc

37. compa / ˈkʌmpəs /: comp-pa

38. tape Measure / ˈteɪp ˌmeʒ.ər /: thước cuộn

39. Bàn / bàn /: Bàn

40. Ghế / tʃeə /: cái ghế

41.clock / klɒk /: đồng hồ treo tường

42. bookcase / ˈbʊk-keɪs /: giá sách

43. Backpack / ˈbækpæk /: Ba lô

44. computer / kəmˈpjuːtə /: máy tính để bàn

45.calculator / ˈkælkjəleɪtə /: máy tính cầm tay

46. pull / ˈsɪzəz /: cái kéo

*

47. Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp

48. Keo / ɡluː /: keo

49. stapler / ˈsteɪplə /: kim bấm

50.staple Remo / ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: chất tẩy ghim

51. thumbtack / ˈθʌmtæk /: ghim (kích thước ngắn)

52. scotch tape / ˌskɒtʃ ˈteɪp /: Scotch tape

53.ribbon / ˈrɪbən /: dải băng

54. ống nghiệm / ˈtest tjuːb /: ống nghiệm

55. beaker / ˈbiːkə /: cốc có mỏ (dùng trong phòng thí nghiệm)

56. funnel / ˈfʌnl /: phễu (thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm)

57. kính lúp /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs /: kính lúp

58. Earth / ɡləʊb /: Trái đất

59. Watercolor / ˈwɔːtəˌkʌlə /: màu nước

60. Palette / ˈpælət /: bảng màu

61.paint / peɪnt /: sơn, màu

62. Maps / mæp /: Bản đồ

*

Trên đây là 62 các từ tiếng anh chỉ đồ dùng học tập đã được Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại. Ngoài các từ mới và phiên âm kèm theo thì Wow English còn tổng hợp kiến thức theo dạng hình ảnh – đây là phương pháp học từ vựng thông qua các hình ảnh sinh động, màu sắc, tác động mạnh vào thị giác, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Ngoài chủ đề đồ dùng học tập tiếng Anh, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết khác trong chuỗi bài từ vựng chuyên đề do wow English School nhiệt tình tổ chức. Như sau:

Chúc bạn học vui vẻ! ! !

cd; “& gt; Hãy để wow English là nơi học tiếng Anh giao tiếp tối ưu của bạn, bảo hiểm đầu ra theo hợp đồng tiêu chuẩn, thẻ bảo hành kiến ​​thức trọn đời!