Human Being là gì và cấu trúc cụm từ Human Being  trong câu Tiếng Anh

Human being là gì

Video Human being là gì

Xin chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh. Như tiêu đề của bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chữ nhân. Bạn đã biết bao nhiêu về con người? Nếu bạn chưa biết gì về câu này thì hãy cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, nếu bạn đã biết câu này thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Vì ở bài viết đầu tiên, chúng ta sẽ hiểu con người là gì? Tôi nghĩ rằng phần này sẽ có khá nhiều bạn đã biết! Nhưng ở phần 2 chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về cấu tạo và cách sử dụng của con người, rất thú vị! Để cho phép bạn áp dụng cụm từ này trong giao tiếp hoặc viết lách, studytienganh cung cấp cho bạn bộ sưu tập các ví dụ từ Anh-Việt. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là những cụm từ có ý nghĩa tương tự với con người. Bạn đang chờ đợi điều gì? Vào bài viết với tôi!

Con người có nghĩa là gì

Human Being nghĩa là gì

Một người là gì

Con người được định nghĩa là đàn ông, phụ nữ hoặc con của Homo sapiens, được phân biệt với các loài động vật khác bởi trí tuệ phát triển vượt trội, giọng nói rõ ràng và tư thế đúng. dài.

Con người có cách phát âm IPA / ˈhju · mən ˈbi · ɪŋ

humanbeing được dịch là con người trong tiếng Việt

Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ human

human being là gì

Một người là gì

human being là một danh từ, vì vậy chúng có cấu trúc giống như các danh từ khác. Người có thể là chủ ngữ hoặc đối tượng của câu,

người + động từ

s + động từ + người

s + be + con người.

Human được dùng để chỉ con người, một loài động vật sống và phát triển hệ thần kinh vượt trội so với các loài khác. Trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể thay người thay người. Tuy nhiên, vẫn có nhiều điểm khác biệt giữa mọi người. Con người có nghĩa là “con người”, và chúng thường đi kèm với các đặc điểm như tính cách, hành vi và suy nghĩ …

Hãy chuyển sang phần tiếp theo và xem xét các ví dụ về cách sử dụng người trong tiếng Anh.

Ví dụ tiếng Việt

human being là gì

Một người là gì

  • Chà, bạn có tin rằng con người có thể ngu ngốc đến mức này không?

    Bạn có tin rằng con người có thể ngu ngốc đến mức này không?

    Đó là khi tôi gặp một người phi thường

    Vào khoảng thời gian đó, tôi đã gặp một người tuyệt vời.

    Mỗi đêm, tôi đều mơ thấy anh ta, một người đàn ông cục cằn.

    Mỗi đêm tôi đều mơ thấy anh ấy, một anh chàng cục cằn

    Cuộc sống, Tình yêu, Nhân loại! Làm thế nào để chúng ta cân bằng chúng?

    Cuộc sống, tình yêu, nhân loại! Làm thế nào để chúng ta cân bằng chúng?

    Không giống như máy móc, con người có thể suy nghĩ. Không gì có thể thay thế được con người.

    Không giống như máy móc, con người có thể suy nghĩ. Không gì có thể thay thế được bản chất con người.

    Yêu cầu cô ấy đối xử với tôi như một con người.

    Hãy nói với cô ấy hãy đối xử với tôi như một con người.

    Bạn thậm chí có thể biến con người thành tượng khi áp dụng các kỹ thuật này.

    Bạn thậm chí có thể biến người thành tượng khi áp dụng các kỹ thuật này.

    Bệnh này có thể truyền từ chim sang người không?

    Các bệnh có thể truyền từ chim sang người không?

    Cô ấy là một người rất ấm áp và tốt bụng.

    Cô ấy ấm áp và tốt bụng.

    Con người nên sống hòa hợp với thiên nhiên.

    Con người nên sống hòa hợp với thiên nhiên.

    Rốt cuộc thì anh ấy cũng là con người. Anh ấy không làm những điều kinh tởm nữa

    Dù gì thì anh ấy cũng là con người. Anh ấy không làm những điều khó chịu nữa.

    Một số cụm từ liên quan

    Dưới đây, tôi sẽ giới thiệu cho bạn các từ liên quan đến con người bằng tiếng Anh.

    Bảng chú giải thuật ngữ

    Cách phát âm

    Nghĩa của từ

    mọi người

    / ˈpiːpl /

    Những người bình thường

    Con người

    / ˈhjuːmən /

    Con người, con người.

    Con người

    / ˌhjuːmənˈkaɪnd /

    Nhân loại

    Nhân loại

    / hjuːˈmænəti /

    Nhân loại; Nhân loại; Nhân loại học

    Nhân văn

    / hjuːˈmænəti /

    Nhân chủng học / Khoa học nhân văn

    Con người

    / mænˈkaɪnd /

    Nhân loại

    Ví dụ:

    • Cô ấy thích đối mặt khi hét vào mặt người khác của mình.

      Khi nói chuyện với mọi người, cô ấy muốn họ nhìn thẳng vào nhau.

      Nước rất quan trọng đối với con người.

      Nước thực sự quan trọng đối với con người.

      Có thể một ngày nào đó con người sẽ phá hủy môi trường, và sau đó là thế giới.

      Có thể một ngày nào đó con người sẽ phá hủy môi trường, và sau đó là thế giới.

      Trường trung học đầu tiên dành cho nữ sinh đề cao tính nhân văn

      Trường trung học nữ sinh đầu tiên được thành lập, tập trung vào giáo dục nhân văn.

      Lịch sử loài người sẽ không lặp lại chính nó. Bây giờ, hãy nhớ rằng không có chiến tranh nào cả

      Lịch sử loài người sẽ không lặp lại chính nó. Ngày nay, hãy nhớ rằng, không còn chiến tranh nữa.

      Điều này kết thúc bài viết này. Cảm ơn các bạn đã theo dõi mình đến cuối bài viết. Chúc các bạn học tập vui vẻ và học thêm được nhiều kiến ​​thức tiếng anh bổ ích. Kiến thức của bạn là điều thúc đẩy quá trình viết của chúng tôi. Xin chào, hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết hữu ích sau.