Lều Cắm Trại Tiếng Anh Là Gì? Góc Hỏi Đáp Balo Xinh – Balo Xinh

Lều cắm trại tiếng anh là gì

Video Lều cắm trại tiếng anh là gì

Cắm trại không còn là hoạt động xa lạ đối với nhiều gia đình. Cắm trại chắc chắn không thể thực hiện được nếu không có lều. Nếu bạn muốn học thêm từ camping lều bằng tiếng Anh, hãy cùng balo xinh khám phá thêm nhiều từ thú vị nhé!

Tìm hiểu thêm về lều cắm trại

Trước khi bạn làm quen với lều cắm trại tiếng Anh, hãy cùng xem qua dự án! Lều là vật dụng không thể thiếu trong chuyến đi cắm trại. Đặc biệt dành cho những ai đam mê du lịch, đặc biệt là du lịch phượt.

Đối với một chuyến đi dài, bạn cần có một giấc ngủ ngon để hồi phục sức khỏe. Lều cắm trại không chỉ là nơi trú ẩn mà nó còn giúp bạn tránh được nhiều tác nhân bên ngoài. Có thể có nhiều công dụng hữu ích như:

  • Bảo vệ khỏi muỗi, côn trùng và rệp nguy hiểm.
  • Che chắn khỏi ánh sáng và mưa
  • Bảo vệ đồ đạc của bạn.
  • Giữ nhiệt và cho phép không khí lưu thông để bạn có một nơi ở ấm áp và thoáng mát.

leucamtrai-tieng-anh-la-gi

Lều cắm trại tiếng anh là gì?

lều được phát âm là lều 9n trong tiếng Anh). thuộc loại danh từ. Ngoài từ lều , lều cắm trại trong tiếng Anh còn có nhiều tên gọi khác nhau như booth, hut, pavilion,… Tuy tên gọi khác nhau nhưng chúng ta đều gọi chung là lều trong tiếng Việt.

Hãy cùng tìm hiểu về lều cùng với thiết kế và các từ vựng liên quan khác.

Các từ liên quan đến hình dạng lều:

  • lều: Lều có mái che cơ bản
  • Lều có bạt: Lều mái vòm
  • Lều địa hình: Trắc địa
  • Lều bơm hơi: Lều bơm hơi
  • Lều lớn: Lều lớn
  • Lều có khung: Lều có khung
  • Lều gia đình: Lều gia đình
  • Lều: cabin.
  • li>

leu-cam-trai-tieng-anh-la-gi

2. Các từ liên quan khác:

  • Cắm trại: Cắm trại
  • Vải lều: Vải
  • Khung lều: Khung
  • Lều: Lắp ráp
  • Túi ngủ : Túi ngủ
  • Đèn pin: Đèn pin
  • Giày thể thao: Giày đi bộ đường dài
  • Ống nhòm: Ống nhòm
  • Lửa trại: Lửa trại
  • Bộ sơ cứu.

leu-cam-trai-tieng-anh-la-gi-baloxinh

3. Từ vựng phong cảnh:

  • Công viên: Công viên
  • Thiên nhiên: Thiên nhiên:
  • Mặt trăng: Mặt trăng
  • Núi: Núi
  • Cảnh quan: Phong cảnh
  • Hồ: ​​Hồ
  • Đường mòn: Đường mòn
  • Thác nước: Thác nước.

tieng-anh-cua-leu-la-gi

Cách học từ vựng tiếng Anh về lều cắm trại nhanh chóng và hiệu quả

1. Học cả cụm từ, cả câu:

Các từ tiếng Anh nên học riêng có thể dễ bị nhầm lẫn và quên. Bạn có thể đặt nó vào ngữ cảnh và thay đổi nó thành một câu:

Từ cắm trại là “ cắm trại ” có nghĩa là: Bạn có thể cho tôi biết đường đến cắm trại không? Có nghĩa là “Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến khu cắm trại không?” Đây là mẹo giúp bạn ghi nhớ những bí mật tốt nhất của mình. Ngoài ra, cách này giúp bạn ghi nhớ toàn bộ câu trong nhiều tình huống.

tu-leu-cam-trai-tieng-anh-la-gi

2. Nghe và xem thêm:

Bạn chắc hẳn đã nghe điều này nhiều lần. Xem và nghe các chương trình tiếng Anh có thể giúp bạn ghi nhớ và phát âm tốt hơn. Có rất nhiều nguồn học trực tuyến hoặc TV. Cố gắng nghe, hiểu và lặp lại. Điều này không chỉ giúp cải thiện kỹ năng nghe và phát âm mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Ngoài ra, đọc sách tiếng Anh cũng có thể giúp bạn cải thiện một chút.

3. Tính bền bỉ

Giống như mọi thứ, học từ vựng tiếng Anh về lều cắm trại đòi hỏi sự kiên trì. Gói từ vựng đòi hỏi sự siêng năng và nỗ lực.

Kết thúc

Bạn đã nắm vững từ vựng tiếng Anh nhập môn lều cắm trại baloxinh chưa? Hi vọng bạn có thêm nhiều kiến ​​thức thú vị qua bài viết Balo đẹp . Hãy nghiên cứu và áp dụng cho dịp cắm trại của bạn. Tôi hi vọng la bạn vui.

Xem thêm bài viết có thể bạn quan tâm: Làm lều cắm trại thật chất lượng ở đâu tại tphcm?