Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết Nguyên Đán 2021

Mùng 1 tết tiếng trung là gì

Video Mùng 1 tết tiếng trung là gì

Tết Nguyên Đán: Tết dà nián – là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam, chúng ta hãy cùng nhau học “Từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ Tết của người Trung Quốc” nhé!

Người Trung Quốc thường có thói quen:

“Cho dù đó là Dạ tiệc Lễ hội Mùa xuân Trung Quốc hay xem chương trình CCTV, hãy xem chương trình này vào đêm Giao thừa> để thấy một nơi hạnh phúc.”

wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn pickhì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuáilè de note

Dù xem Lễ hội mùa xuân trên CCTV hay xem các chương trình biểu diễn của các đài khác, người dân Trung Quốc luôn tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ của đêm giao thừa.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về lễ hội mùa xuân

Từ vựng chủ đề Ngày Tết

Từ vựng chủ đề Ngày Tết

Ngày lễ truyền thống của Trung Quốc 中国传统节日 zhōngguó chuántǒng jiérì Tết âm lịch 春节 chūnjié Âm lịch 农历 nónglì Tháng giêng 正月 zhēngyuè Đêm giao thừa 除夕 chúxì Tết nguyên tiêu 元宵节 yuánxiāo jié Lễ hội laba 腊八节 làbā jié Mùng 1 初一 chū yī Lập xuân 立春 lìchūn

Từ vựng tiếng trung về ngày tết: Tập tục

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong lễ hội mùa xuân

Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết nguyên đán

Bánh chưng – Món ăn đặc trưng của người Việt ngày Tết

Đồ ăn 食物 shíwù Bánh tổ, bánh tết 年糕 niángāo Cơm đoàn viên 团圆饭 tuányuán fàn Cơm tất niên 年夜饭 nián yèfàn Sủi cảo 饺子 jiǎozi Bánh trôi 汤圆 tāngyuán Cơm bát bảo 八宝饭 bābǎofàn Khay bánh kẹo 糖果盘 tángguǒ pán Mứt hạt sen 糖莲子 táng liánzi Kẹo lạc 花生糖 huāshēng táng Kẹo thập cẩm 什锦糖 shíjǐn táng Mứt bí đao 蜜冬瓜 mì dōngguā Hạt dưa Hạt dưa 瓜子 guāzǐ Quất vàng 金桔 jīn jú Táo tàu 红枣 hóngzǎo Nem cuốn 春卷 chūnjuǎn Hồ lô ngào đường 冰糖葫芦 bīngtánghúlu Bánh kẹp thịt lừa 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo Lạp xườn 腊肠 làcháng Rượu gạo 米酒 mǐjiǔ Thịt gác bếp 腊肉 làròu Thịt mỡ 肥肉 féi ròu Dưa hành 酸菜 suāncài Bánh chưng 越南方粽子 yuènán fāng zòngzi Bánh dày 糍粑 cíbā Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn Thịt gà 鸡肉 jīròu Giò 肉团 ròu tuán Thịt đông 肉冻 ròu dòng

Từ vựng tiếng trung về các nghệ thuật dân gian

Màn trình diễn truyền thống của Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động giải trí Lễ hội mùa xuân

Từ vựng tiếng Trung về thờ thần

Ông Công, Ông Táo trong tết cổ truyền Việt Nam

Cúng Ông Công, Ông Táo trong tết cổ truyền Việt Nam

Môn thần 门神 ménshén Ông Táo 灶神 zàoshén Ông Công 灶神 zàoshén Thần Tài 财神 cáishén Thổ địa 土地爷 tǔdì yé Hỏa Thần 火神 huǒ shén Hỉ Thần 喜神 xǐ shén Phúc Lộc Thọ 福禄寿三星 fú lù shòu sānxīng Bát Tiên 八仙 bāxiān

Các từ vựng khác

Những lời chúc Tết ý nghĩa nhất

1.

xīn de yī nián daole! zhù dàjiā xīnnián kuáilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì mơ!

Đó là đêm giao thừa! Chúc các bạn năm mới vui vẻ, sức khỏe dồi dào và vạn sự như ý!

2.

kāixīn měi yī miǎo, kuáilè měi yītiān, xongfú měi yī nián, jiànkāng boo yǒngyuǎn! Những ý nghĩ vui vẽ, hạnh phúc!

Mỗi phút, mỗi ngày luôn tràn ngập niềm vui và mỗi năm đều hạnh phúc và khỏe mạnh! chúc mừng năm mới!

3.

xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwáng, xīn de shēnghuó. zhù hnnián hǎo!

Một năm mới mang đến những điều ước mới, hy vọng mới và cuộc sống mới. chúc mừng năm mới!

4.

zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuáilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xo ​​ngfú.

Chúc các bạn một ngày vui vẻ, những phút tuyệt vời, những phút hạnh phúc.

Trên đây là “ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cho ngày lễ Tết của người Trung Quốc” , chúc mọi người có một mùa Xuân vui vẻ và đầm ấm!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung Giáng sinh
  • Từ vựng theo cung hoàng đạo trong tiếng Trung Quốc