Danh sách mã số lương công chức năm 2022 mới nhất là gì? Một số mã lương công chức có thể thay đổi, bạn có hiểu không? Hãy cùng hoatieu.vn tham khảo bảng mã bảng lương công chức mới nhất.
1. Ngạch công chức viên chức là gì?
Các ngạch công chức, viên chức được phân chia theo từng ngành, nghề, ngạch và công chức, viên chức của các cơ quan nhà nước được thành lập và quản lý theo định mức này để tính lương phù hợp cho từng đối tượng.
2. Mã chính thức là gì?
Các ngạch viên chức là việc phân chia các ngạch viên chức theo ngành, nghề và cấp bậc tương ứng. Chuyên ngành dịch vụ công có thể cùng ngành với nhân viên y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng và các nhân viên khác của các cơ quan nhà nước khác
Các ngạch công chức được định nghĩa là hạn ngạch, trên cơ sở đó người ta xây dựng và quản lý các ngạch công chức để làm việc trong các cơ quan nhà nước, cũng như tính lương cho các đối tượng của họ. bức tượng này.
Mỗi nghề nghiệp, chức vụ chính thức sẽ được chia thành nhiều hạng khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ được chia thành các bảng, đối với viên chức sẽ chia thành 06 bảng, cụ thể như sau.
p>
Đối với sĩ quan, có 5 hình thức bao gồm:
1. Các ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch chuyên viên cao cấp
2. Trình độ chuyên môn tương đương với ngạch chuyên viên chính
3. Tương đương với cán bộ chuyên trách cấp chuyên viên
4. Các ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch công chức
5. Cấp độ nhân viên
3. Mã công chức là gì?
Các ngạch công chức là chức danh nghề nghiệp của công chức, là hiện thân của trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Các chuyên ngành dịch vụ công phải kể đến như: giáo dục, y tế, khí tượng, giải trí,… Công chức sẽ làm việc trong các cơ sở trực thuộc bộ máy nhà nước.
Các ngạch công chức được điều chỉnh theo mã ngạch, công nhân, viên chức trong các cơ quan nhà nước được thành lập và quản lý theo mã ngạch để tính lương phù hợp cho từng đối tượng.
4. Có bao nhiêu công chức?
Đối với công chức, có 6 hình thức, bao gồm:
1. Chuyên viên cao cấp và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
2. Chuyên viên chính và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
3. Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
4. Ngạch công chức, ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
5. Cấp độ nhân viên
6. Các hạn ngạch khác do chính phủ ủy quyền
5. Hạn ngạch của 13095 là bao nhiêu?
Hiện tại, nhiều bạn đọc muốn biết hạn ngạch 13095 là bao nhiêu? hoatieu xin trả lời như sau:
Mã 13,095 là mã kỹ sư. Nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ chịu trách nhiệm thực hiện hoặc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kỹ thuật có độ phức tạp trung bình (nhiệm vụ kỹ thuật cơ bản) trong đơn vị, tổ chức mà mình hoạt động. Triển khai và nghiên cứu công nghệ.
6. Danh sách các mã công vụ
6.1 ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Chuyên gia cao cấp
01.001
Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)
2
Thanh tra cấp cao
04.023
Kiểm tra
3
Kế toán cao cấp
06.029
Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ
4
Thanh tra thuế cấp cao
06.036
Ngành thuế
5
Thanh tra Hải quan Cấp cao
08.049
Ngành Hải quan
6
Giám đốc điều hành ngân hàng cấp cao
07.044
Ngân hàng
7
Kiểm toán viên cao cấp
06.041
Ngành Kiểm toán
8
Quản lý cấp cao
03.299
Thi hành án dân sự
9
Giám định viên cấp cao
23/03/2017
10
Giám đốc Tiếp thị Cấp cao
21.187
Quản lý thị trường
6.2 Hạng chuyên viên chính và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương:
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Các chuyên gia chính
01.002
Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)
2
Thanh tra chính
04.024
Thanh tra
3
Kế toán trưởng
06.030
Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ
4
Giám đốc thuế
06.037
Ngành thuế
5
Chánh Thanh tra Hải quan
08.050
Ngành Hải quan
6
Kỹ thuật viên Dịch vụ Chính
19.220
Ngành Dự trữ Quốc gia
7
Kiểm soát viên chính của ngân hàng
07.045
Ngân hàng
8
Kiểm toán viên chính
06.042
Ngành Kiểm toán
9
Người biểu diễn trung gian
03.300
Thi hành án dân sự
10
Người giám định
03.231
11
Người kiểm soát thị trường chính
21.188
Quản lý thị trường
12
Kiểm dịch chính động vật
09.315
Nông nghiệp
(Công chức a2.2)
13
Giám đốc Kiểm dịch thực vật
09.318
14
Kiểm soát tổng thể các đập
11.081
15
Kiểm lâm viên chính
10,225
Nông nghiệp
(Công chức a2.1)
16
Thanh tra chính
25,309
17
Người quản lý cấp cao về nghề cá
25,312
18
Các chữ cái chính
02.006
Ngành thư ký
6.3 Trình độ chuyên viên và công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương:
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Chuyên gia
01,003
Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)
2
Thanh tra
04.025
Kiểm tra chuyên nghiệp
3
Kế toán
06.031
Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ
4
Kiểm toán viên thuế
06.038
Ngành thuế
5
Thanh tra Hải quan
08.051
Ngành Hải quan
6
Kỹ thuật viên Bảo trì
19.221
Ngành Dự trữ Quốc gia
7
Kiểm soát viên Ngân hàng
07.046
Ngân hàng
8
Người đánh giá
06.043
Ngành Kiểm toán
9
Những người biểu diễn chính
03.301
Thi hành án dân sự
10
Các nhà điều tra
03.232
11
Thư ký điều hành
03.302
12
Kiểm soát thị trường
21,189
Quản lý thị trường
13
Kiểm dịch động vật
09.316
Nông nghiệp
14
Kiểm dịch thực vật
09.319
15
Bộ điều khiển đê
11.082
16
Kiểm lâm
10.226
17
Thanh tra ngư dân
25.310
18
Nhân viên kiểm soát đánh bắt cá
25,313
19
Thư
02,007
Ngành thư ký
6.4 Các ngạch viên chức và các ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Chính thức
01,004
Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)
2
Kế toán Trung cấp
06.032
Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ
3
Thanh tra thuế cấp trung gian
06.039
Ngành thuế
4
Thanh tra Hải quan Trung cấp
08.052
Ngành Hải quan
5
Kiểm soát viên thị trường trung gian
21.190
Quản lý thị trường
6
Kỹ thuật viên Bảo trì Trung cấp
19,222
Ngành Dự trữ Quốc gia
7
Chủ cửa hàng lưu
19.223
6,5 Đánh giá nhân viên:
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Nhân viên (thư ký, bảo vệ, lái xe, nhân viên phục vụ, lễ tân, kỹ thuật viên và các nhiệm vụ khác …)
01,005
Làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính
2
Nhân viên thuế
06.040
Ngành thuế
3
Nhân viên hải quan
08.053
Ngành Hải quan
4
Quản trị viên Ngân hàng
07.048
Ngân hàng
5
Nhân viên giao dịch ngân hàng
06.034
6
Thanh toán
07.047
7
Thư ký trung gian thực thi phán quyết
03.303
Thi hành án dân sự
8
Kỹ thuật viên Kiểm dịch Động vật
09.317
Nông nghiệp
9
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
09.320
10
Bộ điều khiển đê trung gian
11.083
11
Kiểm lâm trung cấp
10,228
12
Ngư dân trung cấp
25,311
13
Ngư dân trung cấp
25,314
14
Viết trung gian
02.008
Ngành thư ký
15
Thủ quỹ, đơn vị
06.035
16
Bảo vệ, tuần tra, canh gác
19.186
6,6 Các ngạch công chức khác
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
An ninh Kho hàng (Hạng mục C1)
19.224
Ngành Dự trữ Quốc gia
7. Danh sách các ngạch viên chức
7.1 Công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch chuyên viên
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Giảng viên Cao cấp (Cấp độ 1)
v.07.01.01
Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học
2
Giảng viên (Cấp độ 1) của Cao đẳng Sư phạm Đại học
v.07.08.20
Đang giảng dạy tại một trường đại học
3
Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Cao cấp (Cấp độ 1)
v.09.02.01
Giáo dục nghề nghiệp
4
Giáo viên dạy nghề cấp một
v.09.02.05
5
Bác sĩ cấp cao (Cấp độ 1)
v.08.01.01
Ngành y tế
6
Tiến sĩ Y học Dự phòng Nâng cao (Cấp độ 1)
v.08.02.04
7
Dược sĩ Cao cấp (Cấp độ 1)
v.08.08.20
8
Y tế công cộng nâng cao (Loại I)
v.08.04.08
9
Giám đốc nghệ thuật cấp I
v.10.03.08
Nghệ thuật
10
Diễn viên lớp tôi
v.10.04.12
11
Huấn luyện viên nâng cao (Cấp độ I)
v.10.01.01
ngành tdtt
12
Nhà nghiên cứu cấp cao (Cấp độ 1)
v.05.01.01
Công nghiệp và Trung Quốc
13
Kỹ sư cao cấp (Cấp độ 1)
v.05.02.05
14
Âm thanh Class i
v11.09.23
Ngành thông tin và truyền thông
15
Phát thanh viên hạng nhất
v11.10.27
16
Công nghệ chỉnh sửa cấp độ đầu tiên
v11.11.31
17
Chụp ảnh cấp độ I
v11.12.35
18
Trình chỉnh sửa cấp một
v.11.01.01
19
Phóng viên hạng nhất
v.11.02.04
20
Bản dịch hạng nhất
v.11.03.07
21
Đạo diễn truyền hình cấp I
v.11.04.10
22
Kiến trúc sư hạng nhất
v.04.01.01
Xây dựng
23
Kế toán hạng nhất
v.04.02.04
24
Một họa sĩ đẳng cấp
v.10.08.25
Nghệ thuật
7.2 Trình độ chuyên môn tương đương ngạch chuyên viên chính
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Giảng viên (Trung học)
v.07.01.02
Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học
2
Lớp giáo viên dự bị đại học đầu tiên
v.07.07.17
Sơ bộ
3
Giáo viên dự bị trung học
v.07.07.18
4
Giảng viên Cao đẳng Sư phạm Cao cấp (Trung học)
v.07.08.21
Đang giảng dạy tại một trường đại học
5
Giáo viên chính của Giáo dục nghề nghiệp (Trung học)
v.09.02.02
Giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên Giáo dục nghề nghiệp Trung học
v.09.02.06
7
Giáo viên trung học (hạng i)
v.07.05.13
Dạy học ở trường trung học
8
Giáo viên Trung học (Lớp 2)
v.07.05.14
9
Giáo viên Trung học cơ sở
v.07.04.30
Giảng dạy bằng thcs
10
Giáo viên Lớp Hai
v.07.04.31
11
Giáo viên lớp một
v.07.03.27
Dạy học ở trường tiểu học
12
Giáo viên lớp hai
v.07.03.28
13
Giáo viên Mẫu giáo Cấp I
v.07.02.24
Giáo dục mầm non
14
Bác sĩ Y học Dự phòng Chính (Trung học)
v.08.02.05
Ngành y tế
15
Bác sĩ tham gia (cấp trung học)
v.08.01.02
16
Dược sĩ trưởng
(Loại II)
v.08.08.21
17
Chăm sóc phụ
v.08.05.11
18
Nữ hộ sinh II
v.08.06.14
19
Kỹ thuật Y tế II
v.08.07.17
20
Sức khỏe cộng đồng ban đầu (loại II)
v.08.04.09
21
Kỹ thuật viên An toàn lao động chính (Trung học)
v.09.03.01
Ngành lao động
22
Nhân viên xã hội chính (phụ)
v.09.04.01
23
Giám đốc nghệ thuật phụ
v.10.03.09
Nghệ thuật
24
Diễn viên II
v.10.04.13
25
Thành viên hạng hai
v.10.05.16
Công nghiệp văn hóa
26
Huấn luyện viên trưởng (Phụ)
v.10.01.02
ngành tdtt
27
Điều tra viên chính
(Loại II)
v.05.01.02
Công nghiệp và Trung Quốc
28
Kỹ sư chính (Trung học)
v.05.02.06
29
Âm thanh phụ
v11.09.24
Ngành thông tin và truyền thông
30
Đài truyền hình thứ cấp
v11.10.28
31
Công nghệ chỉnh sửa thứ cấp
v11.11.32
32
Nhiếp ảnh hạng hai
v11.12.36
33
Trình chỉnh sửa phụ
v.11.01.02
34
Báo cáo phụ
v.11.02.05
35
Bản dịch thứ cấp
v.11.03.08
36
Đạo diễn truyền hình hạng hai
v.11.04.11
37
Kiến trúc sư hạng hai
v.04.01.02
Xây dựng
38
Kế toán phụ
v.04.02.05
39
Nghệ sĩ phụ
v.10.08.26
Nghệ thuật
40
Chẩn đoán bệnh động vật loại II
v.03.04.10
Ngành động vật và thú y
41
Thanh tra vệ sinh thú y II
v.03.05.13
42
Phát hiện thuốc thú y loại II
v.03.06.16
43
Thanh tra Chăn nuôi II
v.03.07.19
44
Nhân viên bảo vệ thực vật thứ hai
v.03.01.01
Trồng & bvtv
45
Loại kiểm tra thuốc bảo vệ thực vật thứ hai
v.03.02.04
46
Máy kiểm tra thực vật thứ cấp
v.03.03.07
47
Nhà khí tượng thủy văn hạng hai
v.06.03.07
Ngành dự báo thời tiết
48
Phương thức phụ
v.10.06.19
Văn hóa cơ bản
49
Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Trung học
v.10.07.22
50
Lưu trữ viên chính (Trung học)
v.01.02.01
Ngành lưu trữ
51
Các chữ cái chính
02.006
Ngành thư ký
52
Thủ thư phụ
v.10.02.05
Ngành Thư viện
53
Người quan sát tài nguyên môi trường thứ cấp
v.06.05.13
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
7.3 Viên chức chuyên môn tương đương trình độ chuyên gia
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Giảng viên (Loại III)
v.07.01.03
Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học
2
Trợ lý giảng dạy (Cấp độ 3)
v.07.01.23
3
Giáo viên dự bị trung học
v.07.07.19
Sơ bộ
4
Giảng viên (Cấp 3) của Cao đẳng Sư phạm
v.07.08.22
Đang giảng dạy tại một trường đại học
5
Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Lý thuyết (Cấp độ 3)
v.09.02.03
Giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên dạy nghề lý thuyết trình độ thứ ba
v.09.02.07
7
Giáo viên cấp III
v.07.05.15
Dạy học ở trường trung học
8
Giáo viên lớp hai
v.07.04.32
Giảng dạy ở trường
9
Giáo viên lớp ba
v.07.03.29
Dạy học ở trường tiểu học
10
Giáo viên Mẫu giáo Hạng II
07.02.25
Giáo dục mầm non
11
Bác sĩ (Cấp 3)
v.08.01.03
Ngành y tế
12
Bác sĩ Y tế Dự phòng (Cấp độ 3)
v.08.02.06
13
Dược sĩ (Cấp 3)
v.08.08.22
14
Chăm sóc cấp ba
v.08.05.12
15
Nữ hộ sinh cấp 3
v.08.06.15
16
Kỹ thuật Y tế Cấp độ 3
v.08.07.18
17
Y tế Công cộng (Hạng III)
v.08.04.10
18
Thanh tra kỹ thuật an toàn lao động (Cấp 3)
v.09.03.02
Ngành lao động
19
Nhân viên xã hội (Cấp độ 3)
v.09.04.02
20
Giám đốc nghệ thuật cấp 3
v.10.03.10
Nghệ thuật
21
Diễn viên Ba
v.10.04.14
22
Thành viên di sản cấp ba
v.10.05.17
Công nghiệp văn hóa
23
Huấn luyện viên (Cấp độ 3)
v.10.01.03
ngành tdtt
24
Nhà nghiên cứu
(Loại thứ ba)
v.05.01.03
Công nghiệp và Trung Quốc
25
Kỹ sư (Cấp 3)
v.05.02.07
26
Ca sĩ hạng ba
v11.09.25
Ngành thông tin và truyền thông
27
Phát thanh viên Cấp 3
v11.10.29
28
Kỹ năng chỉnh sửa ba cấp độ
v11.11.33
29
Chụp ảnh cấp 3
v11.12.37
30
Trình chỉnh sửa cấp 3
v.11.01.03
31
Người báo cáo cấp 3
v.11.02.06
32
Bản dịch cấp 3
v.11.03.09
33
Một đạo diễn truyền hình hạng ba
v.11.04.12
34
Kiến trúc sư III
v.04.01.03
Xây dựng
35
Kế toán III
v.04.02.06
36
Họa sĩ lớp 3
v.10.08.27
Nghệ thuật
37
Nhà nghiên cứu bệnh học động vật cấp 3
v.03.04.11
Ngành động vật và thú y
38
Thanh tra sức khỏe thú y cấp 3
v.03.05.14
39
Phát hiện thuốc thú y cấp ba
v.03.06.15
40
Thanh tra Chăn nuôi Cấp 3
v.03.07.20
41
Cán bộ bảo vệ thực vật III
v.03.01.02
Trồng & bvtv
42
Ba loại kiểm tra thuốc trừ sâu
v.03.02.05
43
Người kiểm tra cây trồng cấp 3
v.03.03.08
44
Nhà khí tượng thủy văn cấp III
v.06.03.08
Ngành dự báo thời tiết
45
Nhà giám định III
v.10.06.20
Văn hóa cơ bản
46
Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Cấp 3
v.10.07.23
47
Trình lưu trữ (Phụ)
v.01.02.02
Ngành lưu trữ
48
Thư
02,007
Ngành thư ký
49
Thư viện Cấp 3
v.10.02.06
Ngành Thư viện
50
Quan sát viên Tài nguyên Môi trường Cấp 3
v.06.05.14
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
7.4 Các ngạch cán bộ chuyên trách tương đương ngạch công chức
tt
Xếp hạng
Mã
Mô tả Chuyên nghiệp
1
Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Thực tập (Cấp độ 3)
v.09.02.04
Giáo dục nghề nghiệp
2
Giáo viên dạy nghề thực hành cấp ba
v.09.02.08
Giáo dục mầm non
7,5 Đánh giá nhân viên
tt
Xếp hạng
Mã
1
Giáo viên dạy nghề lớp bốn
v.09.02.09
Giáo dục nghề nghiệp
2
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (Nhóm 4)
v.07.06.16
Ngành Giáo dục
3
Bác sĩ lớp bốn
v.08.03.07
Ngành y tế
4
Nhóm thuốc thứ tư
v.08.08.23
5
Y tá cấp 4
v.08.05.13
6
Nữ hộ sinh cấp 4
v.08.06.16
7
Cấp độ kỹ thuật thứ tư
v.08.07.19
8
Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (loại 4)
v.09.03.03
Ngành lao động
9
Nhân viên xã hội (Loại 4)
v.09.04.03
10
iv Giám đốc nghệ thuật
v.10.03.11
Nghệ thuật
11
Diễn viên cấp IV
v.10.04.15
12
Thành viên di sản cấp bốn
v.10.05.18
Công nghiệp văn hóa
13
Nguyên tắc (Loại 4)
v.10.01.04
ngành tdtt
14
Trợ lý Nghiên cứu (Loại 4)
v.05.01.04
Công nghiệp và Trung Quốc
15
Kỹ thuật viên (Hạng 4)
v.05.02.08
16
Tập 4
v11.09.26
Ngành thông tin và truyền thông
17
Phát thanh viên Hạng IV
v11.10.30
18
Công nghệ chỉnh sửa bốn cấp độ
v11.11.34
19
Bắn súng cấp độ 4
v11.12.38
20
Kế toán cấp 4
v.04.02.07
Xây dựng
21
Họa sĩ lớp bốn
v.10.08.28
Nghệ thuật
22
Nhà nghiên cứu bệnh học động vật cấp IV
v.03.04.12
Ngành động vật và thú y
23
Thanh tra sức khỏe thú y cấp 4
v.03.05.15
24
Kiểm tra thuốc thú y cấp 4
v.03.06.16
25
Thanh tra Chăn nuôi Cấp 4
v.03.07.21
26
Kỹ thuật viên Bảo vệ Thực vật Cấp 4
v.03.01.03
Trồng & bvtv
27
Kỹ thuật viên nhận dạng thuốc bảo vệ thực vật cấp 4
v.03.02.06
28
Kỹ thuật viên Kiểm tra Cây trồng Cấp 4
v.03.03.09
29
Nhà khí tượng thủy văn lớp bốn
v.06.03.09
Ngành dự báo thời tiết
30
Nhà thờ Giám lý thứ tư
v.10.06.21
Văn hóa cơ bản
31
Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Cấp 4
v.10.07.24
32
Lưu trữ viên trung cấp (Cấp độ iv)
v.01.02.03
Ngành lưu trữ
33
Viết trung gian
02.008
Ngành thư ký
34
Thủ thư cấp 4
v.10.02.07
Ngành Thư viện
35
Quan sát viên Tài nguyên Môi trường Cấp 3
v.06.05.14
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
36
Xuất bản
16.129
Ngành y tế
37
Người giám hộ
16.130
38
công nhân nhà xác
16.131
39
Thuốc
16.136
8. Quy định về Bộ luật Cán bộ Giáo dục Nghề nghiệp
8.1 Mã chức danh giáo viên dạy nghề
- Giảng viên cao cấp (Cấp độ 1), mã số: v.07.01.01
- Giảng viên cơ sở (Cấp độ 2), mã số: v.07.01.02
- Giảng viên ( lớp iii), mã: v.07.01.03
- trợ giảng (lớp iii) – mã: v.07.01.23
- Giảng viên cao cấp tại Trường Cao đẳng Bình thường Cao cấp (cấp i) – mã: v.07.08.20
- Giảng viên Cao đẳng Chính quy (Trung cấp) -Mã: v.07.08.21
8.2 Mã chức danh giáo viên dạy nghề
- Giáo viên mẫu giáo cấp một – mã v.07.02.24;
- Giáo viên mẫu giáo cấp hai – mã v.07.02.25;
- Giáo viên mẫu giáo cấp ba – mã v.07.02.26;
- Mã giáo viên cấp 1 v.07.03.27;
- Mã giáo viên cấp 2 v.07.03.28;
- Cấp 3 Giáo viên – Mã v.07.03.29;
- Giáo viên Trung học Cấp 1 – Mã v.07.04.30.
- Giáo viên Trung học cơ sở Hạng Hai – Mã v.07.04.31.
- Giáo viên Trung học Cơ sở Hạng Hai – Mã v.07.04.32.
- Giáo viên trung học cấp 1 – Mã: v.07.05.13
- Giáo viên trung học cấp hai – Mã: v.07.05.14
- Cấp ba Giáo viên dạy lớp – Mã: v.07.05.15
9. Mã cán bộ, công chức cấp thị xã
Theo quy định tại Điều 3 Điều 4 Thông tư liên tịch 03/2010 / ttlt-bnv-btc-blĐtb & amp; xh:
Công chức cấp xã tốt nghiệp loại Khá trở lên được hưởng chế độ công chức hành chính theo chuyên môn công việc hiện tại với định mức như sau:
– Tốt nghiệp đại học trở lên, trả lương ở bậc cao đẳng (mã 01.003);
– Tốt nghiệp đại học, xếp lương cao đẳng hệ chính quy (mã số 01a.003);
– Sinh viên tốt nghiệp trung cấp, xếp lương theo cấp bậc (mã 01.004);
– Tốt nghiệp sơ cấp hệ dân sự (mã số 01.008).
10. Thay đổi thứ hạng của giảng viên
Nếu chuyển ngạch viên chức đang làm công tác khác sang giáo viên thì phải được bổ nhiệm, thay đổi chức danh. Điều 29 Nghị định số 115/2020 / nĐ-cp quy định về việc thay đổi chức danh như sau:
Do đó, nếu bạn muốn thay đổi ngạch giáo viên, bạn cần phải có đủ tiêu chuẩn và năng lực phù hợp để được bổ nhiệm làm giáo viên.
Xem thêm thông tin hữu ích trong phần Hỏi và Đáp Pháp lý của hoatieu.vn.
Các bài viết có liên quan:
- Quyền và nghĩa vụ của người lao động
- Giáo viên là công chức hay viên chức?
- Công thức tính lương của giáo viên
- dùng để chỉ thời gian nghỉ ốm của giáo viên
- đạo đức chính trị, lối sống của giáo viên