Mã ngạch lương công chức viên chức

Bạn đang quan tâm đến: Mã ngạch lương công chức viên chức tại Soloha.vn

Ngạch công chức viên chức là gì

Danh sách mã số lương công chức năm 2022 mới nhất là gì? Một số mã lương công chức có thể thay đổi, bạn có hiểu không? Hãy cùng hoatieu.vn tham khảo bảng mã bảng lương công chức mới nhất.

Danh mục mã ngạch công chức, viên chức.

Danh mục mã ngạch công chức, viên chức.

1. Ngạch công chức viên chức là gì?

Các ngạch công chức, viên chức được phân chia theo từng ngành, nghề, ngạch và công chức, viên chức của các cơ quan nhà nước được thành lập và quản lý theo định mức này để tính lương phù hợp cho từng đối tượng.

2. Mã chính thức là gì?

Các ngạch viên chức là việc phân chia các ngạch viên chức theo ngành, nghề và cấp bậc tương ứng. Chuyên ngành dịch vụ công có thể cùng ngành với nhân viên y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng và các nhân viên khác của các cơ quan nhà nước khác

Các ngạch công chức được định nghĩa là hạn ngạch, trên cơ sở đó người ta xây dựng và quản lý các ngạch công chức để làm việc trong các cơ quan nhà nước, cũng như tính lương cho các đối tượng của họ. bức tượng này.

Mỗi nghề nghiệp, chức vụ chính thức sẽ được chia thành nhiều hạng khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ được chia thành các bảng, đối với viên chức sẽ chia thành 06 bảng, cụ thể như sau.

p>

Đối với sĩ quan, có 5 hình thức bao gồm:

1. Các ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

2. Trình độ chuyên môn tương đương với ngạch chuyên viên chính

3. Tương đương với cán bộ chuyên trách cấp chuyên viên

4. Các ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch công chức

5. Cấp độ nhân viên

3. Mã công chức là gì?

Các ngạch công chức là chức danh nghề nghiệp của công chức, là hiện thân của trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. Các chuyên ngành dịch vụ công phải kể đến như: giáo dục, y tế, khí tượng, giải trí,… Công chức sẽ làm việc trong các cơ sở trực thuộc bộ máy nhà nước.

Các ngạch công chức được điều chỉnh theo mã ngạch, công nhân, viên chức trong các cơ quan nhà nước được thành lập và quản lý theo mã ngạch để tính lương phù hợp cho từng đối tượng.

4. Có bao nhiêu công chức?

Đối với công chức, có 6 hình thức, bao gồm:

1. Chuyên viên cao cấp và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

2. Chuyên viên chính và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

3. Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

4. Ngạch công chức, ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

5. Cấp độ nhân viên

6. Các hạn ngạch khác do chính phủ ủy quyền

5. Hạn ngạch của 13095 là bao nhiêu?

Hiện tại, nhiều bạn đọc muốn biết hạn ngạch 13095 là bao nhiêu? hoatieu xin trả lời như sau:

Mã 13,095 là mã kỹ sư. Nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ chịu trách nhiệm thực hiện hoặc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kỹ thuật có độ phức tạp trung bình (nhiệm vụ kỹ thuật cơ bản) trong đơn vị, tổ chức mà mình hoạt động. Triển khai và nghiên cứu công nghệ.

6. Danh sách các mã công vụ

Danh mục mã ngạch công chức, viên chức hiện hành

6.1 ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Chuyên gia cao cấp

01.001

Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)

2

Thanh tra cấp cao

04.023

Kiểm tra

3

Kế toán cao cấp

06.029

Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ

4

Thanh tra thuế cấp cao

06.036

Ngành thuế

5

Thanh tra Hải quan Cấp cao

08.049

Ngành Hải quan

6

Giám đốc điều hành ngân hàng cấp cao

07.044

Ngân hàng

7

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

Ngành Kiểm toán

8

Quản lý cấp cao

03.299

Thi hành án dân sự

9

Giám định viên cấp cao

23/03/2017

10

Giám đốc Tiếp thị Cấp cao

21.187

Quản lý thị trường

6.2 Hạng chuyên viên chính và ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương:

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Các chuyên gia chính

01.002

Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)

2

Thanh tra chính

04.024

Thanh tra

3

Kế toán trưởng

06.030

Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ

4

Giám đốc thuế

06.037

Ngành thuế

5

Chánh Thanh tra Hải quan

08.050

Ngành Hải quan

6

Kỹ thuật viên Dịch vụ Chính

19.220

Ngành Dự trữ Quốc gia

7

Kiểm soát viên chính của ngân hàng

07.045

Ngân hàng

8

Kiểm toán viên chính

06.042

Ngành Kiểm toán

9

Người biểu diễn trung gian

03.300

Thi hành án dân sự

10

Người giám định

03.231

11

Người kiểm soát thị trường chính

21.188

Quản lý thị trường

12

Kiểm dịch chính động vật

09.315

Nông nghiệp

(Công chức a2.2)

13

Giám đốc Kiểm dịch thực vật

09.318

14

Kiểm soát tổng thể các đập

11.081

15

Kiểm lâm viên chính

10,225

Nông nghiệp

(Công chức a2.1)

16

Thanh tra chính

25,309

17

Người quản lý cấp cao về nghề cá

25,312

18

Các chữ cái chính

02.006

Ngành thư ký

6.3 Trình độ chuyên viên và công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương:

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Chuyên gia

01,003

Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)

2

Thanh tra

04.025

Kiểm tra chuyên nghiệp

3

Kế toán

06.031

Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ

4

Kiểm toán viên thuế

06.038

Ngành thuế

5

Thanh tra Hải quan

08.051

Ngành Hải quan

6

Kỹ thuật viên Bảo trì

19.221

Ngành Dự trữ Quốc gia

7

Kiểm soát viên Ngân hàng

07.046

Ngân hàng

8

Người đánh giá

06.043

Ngành Kiểm toán

9

Những người biểu diễn chính

03.301

Thi hành án dân sự

10

Các nhà điều tra

03.232

11

Thư ký điều hành

03.302

12

Kiểm soát thị trường

21,189

Quản lý thị trường

13

Kiểm dịch động vật

09.316

Nông nghiệp

14

Kiểm dịch thực vật

09.319

15

Bộ điều khiển đê

11.082

16

Kiểm lâm

10.226

17

Thanh tra ngư dân

25.310

18

Nhân viên kiểm soát đánh bắt cá

25,313

19

Thư

02,007

Ngành thư ký

6.4 Các ngạch viên chức và các ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Chính thức

01,004

Hành chính (Cơ quan và tổ chức hành chính)

2

Kế toán Trung cấp

06.032

Kế toán các cơ quan, tổ chức sử dụng công quỹ

3

Thanh tra thuế cấp trung gian

06.039

Ngành thuế

4

Thanh tra Hải quan Trung cấp

08.052

Ngành Hải quan

5

Kiểm soát viên thị trường trung gian

21.190

Quản lý thị trường

6

Kỹ thuật viên Bảo trì Trung cấp

19,222

Ngành Dự trữ Quốc gia

7

Chủ cửa hàng lưu

19.223

6,5 Đánh giá nhân viên:

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Nhân viên (thư ký, bảo vệ, lái xe, nhân viên phục vụ, lễ tân, kỹ thuật viên và các nhiệm vụ khác …)

01,005

Làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính

2

Nhân viên thuế

06.040

Ngành thuế

3

Nhân viên hải quan

08.053

Ngành Hải quan

4

Quản trị viên Ngân hàng

07.048

Ngân hàng

5

Nhân viên giao dịch ngân hàng

06.034

6

Thanh toán

07.047

7

Thư ký trung gian thực thi phán quyết

03.303

Thi hành án dân sự

8

Kỹ thuật viên Kiểm dịch Động vật

09.317

Nông nghiệp

9

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

09.320

10

Bộ điều khiển đê trung gian

11.083

11

Kiểm lâm trung cấp

10,228

12

Ngư dân trung cấp

25,311

13

Ngư dân trung cấp

25,314

14

Viết trung gian

02.008

Ngành thư ký

15

Thủ quỹ, đơn vị

06.035

16

Bảo vệ, tuần tra, canh gác

19.186

6,6 Các ngạch công chức khác

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

An ninh Kho hàng (Hạng mục C1)

19.224

Ngành Dự trữ Quốc gia

7. Danh sách các ngạch viên chức

7.1 Công chức chuyên môn nghiệp vụ tương đương ngạch chuyên viên

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Giảng viên Cao cấp (Cấp độ 1)

v.07.01.01

Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên (Cấp độ 1) của Cao đẳng Sư phạm Đại học

v.07.08.20

Đang giảng dạy tại một trường đại học

3

Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Cao cấp (Cấp độ 1)

v.09.02.01

Giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên dạy nghề cấp một

v.09.02.05

5

Bác sĩ cấp cao (Cấp độ 1)

v.08.01.01

Ngành y tế

6

Tiến sĩ Y học Dự phòng Nâng cao (Cấp độ 1)

v.08.02.04

7

Dược sĩ Cao cấp (Cấp độ 1)

v.08.08.20

8

Y tế công cộng nâng cao (Loại I)

v.08.04.08

9

Giám đốc nghệ thuật cấp I

v.10.03.08

Nghệ thuật

10

Diễn viên lớp tôi

v.10.04.12

11

Huấn luyện viên nâng cao (Cấp độ I)

v.10.01.01

ngành tdtt

12

Nhà nghiên cứu cấp cao (Cấp độ 1)

v.05.01.01

Công nghiệp và Trung Quốc

13

Kỹ sư cao cấp (Cấp độ 1)

v.05.02.05

14

Âm thanh Class i

v11.09.23

Ngành thông tin và truyền thông

15

Phát thanh viên hạng nhất

v11.10.27

16

Công nghệ chỉnh sửa cấp độ đầu tiên

v11.11.31

17

Chụp ảnh cấp độ I

v11.12.35

18

Trình chỉnh sửa cấp một

v.11.01.01

19

Phóng viên hạng nhất

v.11.02.04

20

Bản dịch hạng nhất

v.11.03.07

21

Đạo diễn truyền hình cấp I

v.11.04.10

22

Kiến trúc sư hạng nhất

v.04.01.01

Xây dựng

23

Kế toán hạng nhất

v.04.02.04

24

Một họa sĩ đẳng cấp

v.10.08.25

Nghệ thuật

7.2 Trình độ chuyên môn tương đương ngạch chuyên viên chính

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Giảng viên (Trung học)

v.07.01.02

Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học

2

Lớp giáo viên dự bị đại học đầu tiên

v.07.07.17

Sơ bộ

3

Giáo viên dự bị trung học

v.07.07.18

4

Giảng viên Cao đẳng Sư phạm Cao cấp (Trung học)

v.07.08.21

Đang giảng dạy tại một trường đại học

5

Giáo viên chính của Giáo dục nghề nghiệp (Trung học)

v.09.02.02

Giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên Giáo dục nghề nghiệp Trung học

v.09.02.06

7

Giáo viên trung học (hạng i)

v.07.05.13

Dạy học ở trường trung học

8

Giáo viên Trung học (Lớp 2)

v.07.05.14

9

Giáo viên Trung học cơ sở

v.07.04.30

Giảng dạy bằng thcs

10

Giáo viên Lớp Hai

v.07.04.31

11

Giáo viên lớp một

v.07.03.27

Dạy học ở trường tiểu học

12

Giáo viên lớp hai

v.07.03.28

13

Giáo viên Mẫu giáo Cấp I

v.07.02.24

Giáo dục mầm non

14

Bác sĩ Y học Dự phòng Chính (Trung học)

v.08.02.05

Ngành y tế

15

Bác sĩ tham gia (cấp trung học)

v.08.01.02

16

Dược sĩ trưởng

(Loại II)

v.08.08.21

17

Chăm sóc phụ

v.08.05.11

18

Nữ hộ sinh II

v.08.06.14

19

Kỹ thuật Y tế II

v.08.07.17

20

Sức khỏe cộng đồng ban đầu (loại II)

v.08.04.09

21

Kỹ thuật viên An toàn lao động chính (Trung học)

v.09.03.01

Ngành lao động

22

Nhân viên xã hội chính (phụ)

v.09.04.01

23

Giám đốc nghệ thuật phụ

v.10.03.09

Nghệ thuật

24

Diễn viên II

v.10.04.13

25

Thành viên hạng hai

v.10.05.16

Công nghiệp văn hóa

26

Huấn luyện viên trưởng (Phụ)

v.10.01.02

ngành tdtt

27

Điều tra viên chính

(Loại II)

v.05.01.02

Công nghiệp và Trung Quốc

28

Kỹ sư chính (Trung học)

v.05.02.06

29

Âm thanh phụ

v11.09.24

Ngành thông tin và truyền thông

30

Đài truyền hình thứ cấp

v11.10.28

31

Công nghệ chỉnh sửa thứ cấp

v11.11.32

32

Nhiếp ảnh hạng hai

v11.12.36

33

Trình chỉnh sửa phụ

v.11.01.02

34

Báo cáo phụ

v.11.02.05

35

Bản dịch thứ cấp

v.11.03.08

36

Đạo diễn truyền hình hạng hai

v.11.04.11

37

Kiến trúc sư hạng hai

v.04.01.02

Xây dựng

38

Kế toán phụ

v.04.02.05

39

Nghệ sĩ phụ

v.10.08.26

Nghệ thuật

40

Chẩn đoán bệnh động vật loại II

v.03.04.10

Ngành động vật và thú y

41

Thanh tra vệ sinh thú y II

v.03.05.13

42

Phát hiện thuốc thú y loại II

v.03.06.16

43

Thanh tra Chăn nuôi II

v.03.07.19

44

Nhân viên bảo vệ thực vật thứ hai

v.03.01.01

Trồng & bvtv

45

Loại kiểm tra thuốc bảo vệ thực vật thứ hai

v.03.02.04

46

Máy kiểm tra thực vật thứ cấp

v.03.03.07

47

Nhà khí tượng thủy văn hạng hai

v.06.03.07

Ngành dự báo thời tiết

48

Phương thức phụ

v.10.06.19

Văn hóa cơ bản

49

Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Trung học

v.10.07.22

50

Lưu trữ viên chính (Trung học)

v.01.02.01

Ngành lưu trữ

51

Các chữ cái chính

02.006

Ngành thư ký

52

Thủ thư phụ

v.10.02.05

Ngành Thư viện

53

Người quan sát tài nguyên môi trường thứ cấp

v.06.05.13

Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

7.3 Viên chức chuyên môn tương đương trình độ chuyên gia

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Giảng viên (Loại III)

v.07.01.03

Giảng dạy tại một cơ sở giáo dục đại học

2

Trợ lý giảng dạy (Cấp độ 3)

v.07.01.23

3

Giáo viên dự bị trung học

v.07.07.19

Sơ bộ

4

Giảng viên (Cấp 3) của Cao đẳng Sư phạm

v.07.08.22

Đang giảng dạy tại một trường đại học

5

Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Lý thuyết (Cấp độ 3)

v.09.02.03

Giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên dạy nghề lý thuyết trình độ thứ ba

v.09.02.07

7

Giáo viên cấp III

v.07.05.15

Dạy học ở trường trung học

8

Giáo viên lớp hai

v.07.04.32

Giảng dạy ở trường

9

Giáo viên lớp ba

v.07.03.29

Dạy học ở trường tiểu học

10

Giáo viên Mẫu giáo Hạng II

07.02.25

Giáo dục mầm non

11

Bác sĩ (Cấp 3)

v.08.01.03

Ngành y tế

12

Bác sĩ Y tế Dự phòng (Cấp độ 3)

v.08.02.06

13

Dược sĩ (Cấp 3)

v.08.08.22

14

Chăm sóc cấp ba

v.08.05.12

15

Nữ hộ sinh cấp 3

v.08.06.15

16

Kỹ thuật Y tế Cấp độ 3

v.08.07.18

17

Y tế Công cộng (Hạng III)

v.08.04.10

18

Thanh tra kỹ thuật an toàn lao động (Cấp 3)

v.09.03.02

Ngành lao động

19

Nhân viên xã hội (Cấp độ 3)

v.09.04.02

20

Giám đốc nghệ thuật cấp 3

v.10.03.10

Nghệ thuật

21

Diễn viên Ba

v.10.04.14

22

Thành viên di sản cấp ba

v.10.05.17

Công nghiệp văn hóa

23

Huấn luyện viên (Cấp độ 3)

v.10.01.03

ngành tdtt

24

Nhà nghiên cứu

(Loại thứ ba)

v.05.01.03

Công nghiệp và Trung Quốc

25

Kỹ sư (Cấp 3)

v.05.02.07

26

Ca sĩ hạng ba

v11.09.25

Ngành thông tin và truyền thông

27

Phát thanh viên Cấp 3

v11.10.29

28

Kỹ năng chỉnh sửa ba cấp độ

v11.11.33

29

Chụp ảnh cấp 3

v11.12.37

30

Trình chỉnh sửa cấp 3

v.11.01.03

31

Người báo cáo cấp 3

v.11.02.06

32

Bản dịch cấp 3

v.11.03.09

33

Một đạo diễn truyền hình hạng ba

v.11.04.12

34

Kiến trúc sư III

v.04.01.03

Xây dựng

35

Kế toán III

v.04.02.06

36

Họa sĩ lớp 3

v.10.08.27

Nghệ thuật

37

Nhà nghiên cứu bệnh học động vật cấp 3

v.03.04.11

Ngành động vật và thú y

38

Thanh tra sức khỏe thú y cấp 3

v.03.05.14

39

Phát hiện thuốc thú y cấp ba

v.03.06.15

40

Thanh tra Chăn nuôi Cấp 3

v.03.07.20

41

Cán bộ bảo vệ thực vật III

v.03.01.02

Trồng & bvtv

42

Ba loại kiểm tra thuốc trừ sâu

v.03.02.05

43

Người kiểm tra cây trồng cấp 3

v.03.03.08

44

Nhà khí tượng thủy văn cấp III

v.06.03.08

Ngành dự báo thời tiết

45

Nhà giám định III

v.10.06.20

Văn hóa cơ bản

46

Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Cấp 3

v.10.07.23

47

Trình lưu trữ (Phụ)

v.01.02.02

Ngành lưu trữ

48

Thư

02,007

Ngành thư ký

49

Thư viện Cấp 3

v.10.02.06

Ngành Thư viện

50

Quan sát viên Tài nguyên Môi trường Cấp 3

v.06.05.14

Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

7.4 Các ngạch cán bộ chuyên trách tương đương ngạch công chức

tt

Xếp hạng

Mô tả Chuyên nghiệp

1

Giảng viên Giáo dục Nghề nghiệp Thực tập (Cấp độ 3)

v.09.02.04

Giáo dục nghề nghiệp

2

Giáo viên dạy nghề thực hành cấp ba

v.09.02.08

Giáo dục mầm non

7,5 Đánh giá nhân viên

tt

Xếp hạng

1

Giáo viên dạy nghề lớp bốn

v.09.02.09

Giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (Nhóm 4)

v.07.06.16

Ngành Giáo dục

3

Bác sĩ lớp bốn

v.08.03.07

Ngành y tế

4

Nhóm thuốc thứ tư

v.08.08.23

5

Y tá cấp 4

v.08.05.13

6

Nữ hộ sinh cấp 4

v.08.06.16

7

Cấp độ kỹ thuật thứ tư

v.08.07.19

8

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (loại 4)

v.09.03.03

Ngành lao động

9

Nhân viên xã hội (Loại 4)

v.09.04.03

10

iv Giám đốc nghệ thuật

v.10.03.11

Nghệ thuật

11

Diễn viên cấp IV

v.10.04.15

12

Thành viên di sản cấp bốn

v.10.05.18

Công nghiệp văn hóa

13

Nguyên tắc (Loại 4)

v.10.01.04

ngành tdtt

14

Trợ lý Nghiên cứu (Loại 4)

v.05.01.04

Công nghiệp và Trung Quốc

15

Kỹ thuật viên (Hạng 4)

v.05.02.08

16

Tập 4

v11.09.26

Ngành thông tin và truyền thông

17

Phát thanh viên Hạng IV

v11.10.30

18

Công nghệ chỉnh sửa bốn cấp độ

v11.11.34

19

Bắn súng cấp độ 4

v11.12.38

20

Kế toán cấp 4

v.04.02.07

Xây dựng

21

Họa sĩ lớp bốn

v.10.08.28

Nghệ thuật

22

Nhà nghiên cứu bệnh học động vật cấp IV

v.03.04.12

Ngành động vật và thú y

23

Thanh tra sức khỏe thú y cấp 4

v.03.05.15

24

Kiểm tra thuốc thú y cấp 4

v.03.06.16

25

Thanh tra Chăn nuôi Cấp 4

v.03.07.21

26

Kỹ thuật viên Bảo vệ Thực vật Cấp 4

v.03.01.03

Trồng & bvtv

27

Kỹ thuật viên nhận dạng thuốc bảo vệ thực vật cấp 4

v.03.02.06

28

Kỹ thuật viên Kiểm tra Cây trồng Cấp 4

v.03.03.09

29

Nhà khí tượng thủy văn lớp bốn

v.06.03.09

Ngành dự báo thời tiết

30

Nhà thờ Giám lý thứ tư

v.10.06.21

Văn hóa cơ bản

31

Hướng dẫn viên Du lịch Văn hóa Cấp 4

v.10.07.24

32

Lưu trữ viên trung cấp (Cấp độ iv)

v.01.02.03

Ngành lưu trữ

33

Viết trung gian

02.008

Ngành thư ký

34

Thủ thư cấp 4

v.10.02.07

Ngành Thư viện

35

Quan sát viên Tài nguyên Môi trường Cấp 3

v.06.05.14

Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

36

Xuất bản

16.129

Ngành y tế

37

Người giám hộ

16.130

38

công nhân nhà xác

16.131

39

Thuốc

16.136

8. Quy định về Bộ luật Cán bộ Giáo dục Nghề nghiệp

8.1 Mã chức danh giáo viên dạy nghề

  • Giảng viên cao cấp (Cấp độ 1), mã số: v.07.01.01
  • Giảng viên cơ sở (Cấp độ 2), mã số: v.07.01.02
  • Giảng viên ( lớp iii), mã: v.07.01.03
  • trợ giảng (lớp iii) – mã: v.07.01.23
  • Giảng viên cao cấp tại Trường Cao đẳng Bình thường Cao cấp (cấp i) – mã: v.07.08.20
  • Giảng viên Cao đẳng Chính quy (Trung cấp) -Mã: v.07.08.21

8.2 Mã chức danh giáo viên dạy nghề

  • Giáo viên mẫu giáo cấp một – mã v.07.02.24;
  • Giáo viên mẫu giáo cấp hai – mã v.07.02.25;
  • Giáo viên mẫu giáo cấp ba – mã v.07.02.26;
  • Mã giáo viên cấp 1 v.07.03.27;
  • Mã giáo viên cấp 2 v.07.03.28;
  • Cấp 3 Giáo viên – Mã v.07.03.29;
  • Giáo viên Trung học Cấp 1 – Mã v.07.04.30.
  • Giáo viên Trung học cơ sở Hạng Hai – Mã v.07.04.31.
  • Giáo viên Trung học Cơ sở Hạng Hai – Mã v.07.04.32.
  • Giáo viên trung học cấp 1 – Mã: v.07.05.13
  • Giáo viên trung học cấp hai – Mã: v.07.05.14
  • Cấp ba Giáo viên dạy lớp – Mã: v.07.05.15

9. Mã cán bộ, công chức cấp thị xã

Theo quy định tại Điều 3 Điều 4 Thông tư liên tịch 03/2010 / ttlt-bnv-btc-blĐtb & amp; xh:

Công chức cấp xã tốt nghiệp loại Khá trở lên được hưởng chế độ công chức hành chính theo chuyên môn công việc hiện tại với định mức như sau:

– Tốt nghiệp đại học trở lên, trả lương ở bậc cao đẳng (mã 01.003);

– Tốt nghiệp đại học, xếp lương cao đẳng hệ chính quy (mã số 01a.003);

– Sinh viên tốt nghiệp trung cấp, xếp lương theo cấp bậc (mã 01.004);

– Tốt nghiệp sơ cấp hệ dân sự (mã số 01.008).

10. Thay đổi thứ hạng của giảng viên

Nếu chuyển ngạch viên chức đang làm công tác khác sang giáo viên thì phải được bổ nhiệm, thay đổi chức danh. Điều 29 Nghị định số 115/2020 / nĐ-cp quy định về việc thay đổi chức danh như sau:

Do đó, nếu bạn muốn thay đổi ngạch giáo viên, bạn cần phải có đủ tiêu chuẩn và năng lực phù hợp để được bổ nhiệm làm giáo viên.

Xem thêm thông tin hữu ích trong phần Hỏi và Đáp Pháp lý của hoatieu.vn.

Các bài viết có liên quan:

  • Quyền và nghĩa vụ của người lao động
  • Giáo viên là công chức hay viên chức?
  • Công thức tính lương của giáo viên
  • dùng để chỉ thời gian nghỉ ốm của giáo viên
  • đạo đức chính trị, lối sống của giáo viên