Ngày tốt tháng 3 năm 2021 – Xem ngày đẹp tháng 3 năm Tân Sửu

Ngày tốt tháng 3/2021

<Ngày 3 tháng 3 âm lịch năm 2021 sau đây cùng tìm hiểu thêm các ngày tốt lành trong tháng 3 nhé.

  • Cùng nhìn lại năm Đinh Dậu 2021
  • Xem qua năm Đinh Dậu 2021

Ngày tốt tháng 3 Âm lịch năm 2021

Thứ Hai, ngày 1 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 12 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: khai.
  • từ dơi: Canh Dần, Ngắm Trăng, Tết Kỷ Sửu.
  • is day: tu par.
  • category: thanh minh.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), ngọ (1h – 3h), tý (7h – 9h), tý (9h – 11h), mùi (13h – 15h), tuất (19h – 21h) .

Nên làm: Không làm gì cho ngôi sao này.

Kiêng kỵ: Khởi công tạo dựng việc gì cũng không có hại gì, nhất là kiến ​​trúc, cưới hỏi, an táng, kê giường, kê giường, kiện tụng.

Thứ Tư, ngày 3 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 14 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: Ant.
  • Bản thân con dơi: Ngày ăn, Tháng ăn, Năm mới.
  • là ngày: thanh long.
  • Chuyên mục: thanh minh.

Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 5h), tuất (7h – 9h), tý (9h – 11h), thân (15h – 17h), dậu (17h – 19h), tuất (21h – 11h) .

Việc gì nên làm: Khởi công, tốt nhất nên chôn cất, sửa sang phần mộ, mở cửa, mở cửa, xuất hành, vận nước (như thoát nước, đào, mương … ).

Kiêng: dọn giường, dọn giường, đi thuyền.

Thứ Năm, ngày 4 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 15 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: Trừ.
  • Tám ký tự: ngày mất, tháng bính, năm ngọ.
  • Ngày: Mingyang.
  • <Chi tiết: thanh minh.

Giờ tốt trong ngày: ngưu (1h – 3h), ngọ (7h – 9h), trưa (11h – 13h), ngọ (13h – 15h), tuất (19h – 21h), hợi (21h – 23h) .

Việc gì nên làm: Làm việc thiện, tốt nhất là xây mồ mả, mở cửa, tiêu thoát nước, chiêu tài hóa thủy, may đồ, làm ăn, kinh doanh, mưu cầu danh lợi.

Kiêng kỵ: Rất kiêng kỵ đi thuyền. Trẻ sinh vào ngày này nên đặt tên là đầu, giải, trại hoặc các sao trong năm và tháng để thuận tiện cho việc nuôi dạy con cái.

Chủ nhật, ngày 7 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 18 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: dinh.
  • bản thân: ngày sinh, tháng nhâm, năm ngọ.
  • là ngày: Quỹ vàng.
  • Chuyên mục: thanh minh.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), ngọ (1h – 3h), tý (7h – 9h), tý (9h – 11h), mùi (13h – 15h), tuất (19h – 21h) .

Nên làm: Sao hỏng có nghĩa là hư hỏng, không có gì phù hợp với một ngày tồi tệ.

Kiêng kỵ: Không may bắt đầu tạo ra trăm việc, nhất là làm nhà, cưới gả, mở cửa, mở cửa, tiêu thoát nước, đào kênh mương.

Thứ Hai, ngày 8 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 19 tháng 4 năm 2021.

  • trực tiếp: Chấp nhận.
  • bản thân con dơi: Năm Dậu, Năm Dậu, Năm Tân Sửu.
  • Hôm nay là ngày: bao quang.
  • danh mục: thanh minh.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), dần (3h – 5h), thỏ (5h – 7h), trưa (11h – 13h), mùi (13h – 15h), gà (17h – 19h).

Gợi ý: Hãy chôn thật kỹ và dọn giường êm ái.

Kiêng cữ: làm nhà, xây cổng, thoát nước, đào hào, đi thuyền.

Thứ Tư, ngày 10 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 21 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: nguyen.
  • Bát: Năm Hợi, Năm Hợi, Năm Sửu.
  • là ngày: Yutang.
  • <Tiết: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: ngưu (1h – 3h), ngọ (7h – 9h), trưa (11h – 13h), ngọ (13h – 15h), tuất (19h – 21h), hợi (21h – 23h) .

Nên làm: bắt đầu tạo bất cứ thứ gì. Tốt hơn hết là dựng nhà, cưới xin, chôn cất, làm cửa, dựng cửa, thoát nước, tưới tiêu, cắt cỏ, cắt quần áo thêu thùa, mở cửa, xuất hành, làm lành, quả thiện. đến sớm.

Kiêng cữ: Vì sao hảo, không có gì kiêng kỵ.

Thứ Bảy, ngày 13 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 24 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: khai.
  • con dơi: ngày nhâm, tháng nhâm, năm ngọ.
  • là ngày: tu par.
  • <Tiết: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), ngọ (1h – 3h), tý (7h – 9h), tý (9h – 11h), mùi (13h – 15h), tuất (19h – 21h) .

Nên làm: Sẽ có lợi khi bắt đầu tạo ra bất kỳ thứ gì. Tốt nhất là xây dựng, cưới hỏi, chôn cất, làm cỏ, phá đất, trồng trọt, lấy giống.

Từ bỏ: Đi thuyền.

Thứ Hai, ngày 15 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 26 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: Kiến
  • Thứ tự Bát tự: Ngày Âm, Trăng khuyết, Năm Sửu.
  • là ngày: thanh long.
  • Lớp: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 5h), tuất (7h – 9h), tý (9h – 11h), thân (15h – 17h), dậu (17h – 19h), tuất (21h – 11h) .

Nên làm: bắt đầu tạo bất cứ thứ gì. Tốt nhất nên chôn cất, cưới gả, xây cổng, đào kênh, thoát nước, đào hào, móc giếng. Những người khác cũng tốt như làm ruộng, trồng dâu, khai giảng, nghỉ học, đi học.

Từ bỏ: Đi thuyền.

Thứ Ba, ngày 16 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 27 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: Trừ.
  • Nhân vật dơi: Ngày Tết, Trăng én, Năm Sửu.
  • Ngày: minh duong.
  • <Tiết: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: ngưu (1h – 3h), ngọ (7h – 9h), trưa (11h – 13h), ngọ (13h – 15h), tuất (19h – 21h), hợi (21h – 23h) .

Việc nên làm: Sao Thủy không phù hợp.

Tiết chế: Không tốt khi bắt đầu tạo ra mọi thứ. Kiêng kỵ nhất là chôn cất, xây mộ, làm đường (đóng hòm, chuẩn bị).

Thứ Sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 30 tháng 4 năm 2021.

  • Trực tiếp: dinh.
  • Tám nhân vật: Mặt trời, Mặt trăng, Năm Sửu.
  • Đó là ngày: kho tiền.
  • <Tiết: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), ngọ (1h – 3h), tý (7h – 9h), tý (9h – 11h), mùi (13h – 15h), tuất (19h – 21h) .

Làm: chôn, cắt quần áo.

<3

Thứ Bảy, ngày 20 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 1 tháng 5 năm 2021.

  • Trực tiếp: Chấp nhận.
  • Mồng tám: Ngày Dậu, Trăng khuyết, Ngày Tân Sửu.
  • Đó là ngày: Baoguang.
  • li> <Tiết: Múa cốc.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), dần (3h – 5h), thỏ (5h – 7h), trưa (11h – 13h), mùi (13h – 15h), gà (17h – 19h).

Nên làm: Liễu không tốt cho bất cứ việc gì.

Tiết chế: Sẽ có hại khi bắt đầu tạo ra bất cứ thứ gì. Đặc biệt là chôn, lấp, đắp cổng, thoát nước, đào ao đắp tường, làm thủy lợi.

Thứ Hai, ngày 22 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 3 tháng 5 năm 2021.

  • Trực tiếp: nguyen.
  • Cung: Năm Hợi, Kỷ Hợi, Kỷ Sửu.
  • là ngày: Yuyang.
  • <Tiết: Múa Cúp.

Giờ tốt trong ngày: ngưu (1h – 3h), ngọ (7h – 9h), trưa (11h – 13h), ngọ (13h – 15h), tuất (19h – 21h), hợi (21h – 23h) .

Những việc nên làm: Tốt nên khởi công trăm sự, tốt nhất là dựng nhà, làm hành lang, dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, tưới nước.

Kiêng cữ: sửa chữa hoặc đóng thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Thứ Năm, ngày 25 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 6 tháng 5 năm 2021.

  • direct: khai.
  • chữ dơi: ngày thăng, tháng nhâm, năm ngọ.
  • is day: tu par.
  • category: cài đặt.

Giờ tốt trong ngày: tý (23h – 1h), ngọ (1h – 3h), tý (7h – 9h), tý (9h – 11h), mùi (13h – 15h), tuất (19h – 21h) .

Nên làm: Tạo ra mọi thứ để tôn trọng xương và đạt được lợi ích. Lấy vợ, lấy chồng, sinh quý tử. Khoa vinh danh va nhan duoc su quan tam cua khan gia.

Kiêng cữ: Chôn cất ba năm. Sửa chữa hoặc xây dựng một ngôi mộ và một người nào đó sẽ chết. Nuôi con vào ngày này thật khó, vì vậy bạn nên chọn cho con một cái tên an toàn. Bạn có thể sử dụng tên sao năm hoặc tháng.

Thứ Bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 8 tháng 5 năm 2021.

  • Thuộc hạ của: Ant.
  • bính thân: ngày âm lịch, tháng nhâm, năm ngọ.
  • là ngày: thanh long.
  • Danh mục: Cài đặt.

Giờ tốt trong ngày: dần (3h – 5h), tuất (7h – 9h), tý (9h – 11h), thân (15h – 17h), dậu (17h – 19h), tuất (21h – 11h) .

Nên làm: Tại sao De Dahong, không có gì phù hợp với ngày này.

Kiêng kỵ: Đại kỵ bắt đầu công việc, an táng, kết hôn, xuất hành đại kỵ, nhất là hành thủy, sinh con là điềm không lành, âm đức cũng vậy.

Chủ nhật, ngày 28 tháng 3 năm 2021

Lịch Gregory: ngày 9 tháng 5 năm 2021.

  • Trực tiếp: Trừ.
  • Bát: Ngày Ba Ngôi, Trăng khuyết, Năm Sửu.
  • la day: minh duong.
  • Danh mục: Cài đặt.

Giờ tốt trong ngày: ngưu (1h – 3h), ngọ (7h – 9h), trưa (11h – 13h), ngọ (13h – 15h), tuất (19h – 21h), hợi (21h – 23h) .

Việc cần làm: Bắt đầu tạo dựng mọi thứ đều tốt đẹp, đặc biệt là xây nhà, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, chèo thuyền, bày mưu tính kế, cắt may quần áo.

Kiêng cữ: Fang Xing là một tinh thể lớn và không sợ bất cứ điều gì.

Kết luận : Các cung hoàng đạo, ngày tốt, ngày đẹp nhất trong năm 2021 âm lịch, bao gồm khai trương cửa hàng, cưới hỏi, xây nhà và các công việc quan trọng khác để bạn lựa chọn, chọn mua nhà, mua xe … Gồm các ngày: 01/03 (12/04), 04/03 (15/04), 08/03 (19/04), 10/03 (21/04), 15/03 (4 ngày 26/03), 16/03 ( Ngày 27 tháng 4), ngày 19 tháng 3 (ngày 30 tháng 4), ngày 20 tháng 3 (ngày 1 tháng 5 theo lịch Gregory), ngày 25 tháng 3 (ngày 5 tháng 6 theo lịch Gregory), ngày 28 tháng 3 (ngày 5 tháng 9 theo lịch Gregory).

Đám cưới đẹp tháng 3 âm lịch

Chủ nhật

  • Gregorian: ngày 11 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 30 tháng 2 năm 2021
  • Ngày kỷ niệm
  • Ngày đầu năm mới

<3

Thứ Ba

  • Lịch Gregory: ngày 13 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 2 tháng 3 năm 2021
  • Ngày đầu năm mới
  • Tháng trong năm
  • li>

giờ tý (23h – 1h) dần (3h – 5h) giờ dậu (5h – 7h) trưa (11h – 13h) giờ ngọ (13h – 15h) giờ dậu (17h – 19h)

Thứ Năm

  • Lịch Gregory: ngày 15 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 4 tháng 3 năm 2021
  • Ngày mất
  • Trăng khuyết

Giờ Bò (1 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ (7 giờ sáng – 9 giờ sáng) Nửa đêm (11 giờ sáng – 13 giờ chiều) Giờ Bò (13 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ Chó (19:00 – 9 giờ tối) Giờ lợn (21 giờ tối – 11 giờ tối)

Thứ Ba

  • Gregorian: ngày 20 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 9 tháng 3 năm 2021
  • Ngày kỷ niệm
  • ngày trong năm Tháng

<3

Thứ Năm

  • Gregorian: ngày 22 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 3 tháng 11 năm 2021
  • Ngày Kỷ Hợi
  • Tháng

Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Gà (17h – 19h)

Thứ Sáu

  • Người Gregorian: ngày 23 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 12 tháng 3 năm 2021
  • Ngày đầu năm mới
  • Tháng trong năm
  • li>

<3

Thứ Bảy

  • Người Gregorian: ngày 24 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 13 tháng 3 năm 2021
  • Ngày tháng
  • Ngày Nhâm Thìn

Giờ Dần (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Hợi (7h – 9h) Giờ Dần (9h – 11h) Giờ Hợi (13h – 15h) Giờ Hợi (19h – 21h)

Thứ Hai

  • Lịch Gregorian: ngày 26 tháng 4 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 15 tháng 3 năm 2021
  • Ngày trong tháng
  • Tháng Trăng trong năm

<3

Thứ Hai

  • Người Gregorian: ngày 3 tháng 5 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 22 tháng 3 năm 2021
  • Ngày đầu năm mới
  • Tháng trong năm
  • li>

Giờ Bò (1 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ (7 giờ sáng – 9 giờ sáng) Nửa đêm (11 giờ sáng – 13 giờ chiều) Giờ Bò (13 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ Chó (19:00 – 9 giờ tối) Giờ lợn (21 giờ tối – 11 giờ tối)

Thứ Tư

  • Lịch Gregory: 5/5/2021
  • Âm lịch: 24 tháng 3, 2021
  • Ngày tốt
  • Các tháng trong năm
  • li> li>

<3

Thứ Năm

  • Lịch Gregorian: ngày 6 tháng 5 năm 2021
  • Âm lịch: ngày 25 tháng 3 năm 2021
  • Các ngày liền kề
  • Tháng Mọt

Giờ Dần (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Hợi (7h – 9h) Giờ Dần (9h – 11h) Giờ Hợi (13h – 15h) Giờ Hợi (19h – 21h)

Chủ nhật

  • Lịch Gregory: 9/5/2021
  • Âm lịch: 28 tháng 3, 2021
  • Năm hàng năm
  • Tháng trong năm
  • li>

Giờ Bò (1 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ (7 giờ sáng – 9 giờ sáng) Nửa đêm (11 giờ sáng – 13 giờ chiều) Giờ Bò (13 giờ sáng – 3 giờ chiều) Giờ Chó (19:00 – 9 giờ tối) Giờ lợn (21 giờ tối – 11 giờ tối)

Thứ Ba

  • Lịch Gregory: Ngày 5 tháng 11 năm 2021
  • Âm lịch: Ngày 30 tháng 3 năm 2021
  • Ngày Mùi
  • Nhâm Thìn
  • li > li>

<3

Xem thêm thông tin hữu ích trong phần tài liệu của hoatieu.vn.