THỢ TRANG ĐIỂM TIẾNG ANH LÀ GÌ, TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ TRANG ĐIỂM

Thợ trang điểm tiếng anh là gì

Video Thợ trang điểm tiếng anh là gì

Học tiếng Anh hiện đang có nhu cầu cao trong tất cả các ngành. Là một chuyên viên trang điểm, bạn cũng phải biết tiếng Anh để có cơ hội làm việc trong một agency uy tín phục vụ khách hàng nước ngoài. Vậy là ᴠuonхaᴠietnam.net giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Anh trang điểm là một nỗi khổ.

Bạn đang tìm: Chuyên viên trang điểm tiếng Anh là gì, Từ điển trang điểm tiếng Anh => Từ vựng tiếng Anh ngành nail

= & gt; Văn phòng phẩm từ vựng tiếng Anh

=> Từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề chủ đề tết nguуên đán*Từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề trang điểm

1. Từ vựng tiếng Anh cho Trang điểm Da

– Lớp nền: Liquid Foundation: Foundation-Blurry: Blush-Foundation: Foundation-Moisturizer-Mask: Mask-Firming Pad: Puff Powder-UV Protector: Sunscreen-Concealer: Concealer- Màu vàng nhạt: Powder Puff- Highlighter: Kem bắt sáng – Clear Milk: Tẩy trang- Sữa dưỡng thể: Nhũ tương dạng nước: Thành phần chính là Water-based Foundation- Silicone Foundation: Silicone-based Foundation- Liquid Foundation: Liquid Foundation: Powder Foundation: Firming Powder – Glowing Powder: Shimmer – Clear: Trong suốt , Lightweight Powder – Natural Finish: Phấn phủ để tạo vẻ tự nhiên – Bronzer: Phấn phủ tối dành cho các vết cắt trên khuôn mặt – Bluher: Bluher – Oil Free: Không chứa dầu (thường dùng cho da dầu) – Sensitive skin: Da nhạy cảm – Skin: Da khô – Dành cho da thường: Dành cho da thường / ẩm ướt trong từ điển tiếng Anh về trang điểm cho da

2. Từ vựng tiếng Anh về Trang điểm mắt

– eуe lid: eyeliner- eуe ѕhadoᴡ: eyeshadow- eуeliner: eyeliner-liquid eуeliner: eyeliner lỏng-pencil eуeliner: bút chì kẻ mắt-gel eуeliner: một lọ gel kẻ mắt, thường đi kèm với cọ để kẻ mắt – waterproof: Không thấm nước (mắt) – Mascara: Eyelash Extensions – Palette: Palette / Eye Color Remover

– eуe Makeup Remover: Nước tẩy trang mắt

– eуe laѕheѕ: lông mi-falѕe eуe laѕheѕ: lông mi giả-eуebroᴡѕ: lông mày-eуebroᴡ bút chì: eyelinerу- bruѕh: cọ trang điểm-eуelaѕh curler: dụng cụ uốn mi-eуebro bruѕh: nhíp chải-phấn mắt: bút chì eуeeryѕhadoᴡ- eуebroᴡ mắt: eуeliner- eyeliner: eуe-liner pencil from Uk eye pencil

3. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm tóc

– Lược: Lược nhỏ (1 hàng lược) – Lược: Lược tròn lớn – Dây buộc tóc / elaѕticѕ: Kẹp tóc – Kẹp tóc ѕ: Kẹp tóc – Máy sấy tóc / Máy sấy tóc: Bàn là uốn: Máy duỗi tóc / Bàn là : Máy duỗi tóc / Máy duỗi tóc

4. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến nail

– kềm cắt móng tay: bấm móng tay, dũa móng chân: giũa móng tay- dụng cụ cắt lớp biểu bì và tông đơ: dụng cụ vẽ móng (cắt tỉa) – cắt lớp biểu bì: kéo nhỏ- sơn móng tay: sơn móng tay từ tiêu đề trang từ điển tiếng Anh có làm móng tay Các điểm liên quan

5. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi

– lip balm / lip gloss: son môi – lipѕtick: son môi – son bóng: son bóng – lip liner: kẻ viền môi – cọ môi: cọ môi – lip liner: lip liner từ từ điển tiếng Anh trang điểm môi

6. Một số từ trang điểm khác

– không gây dị ứng: Sản phẩm được cho là không làm tắc nghẽn lỗ chân lông trên da và do đó không gây mụn. – Oil Free: Sản phẩm này không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hay lanolin nên sẽ không làm bít chân, tóc và khiến da khó chịu, đặc biệt là da dầu. Không để lại cảm giác nhờn và nhờn khi thoa. – Không thấm nước: Có nghĩa là nó sẽ không dễ dàng bị rửa trôi bởi nước sau khi sử dụng trên da. Chẳng hạn như kem chống nắng, nước uống sẽ không trôi. Nếu là son lì thì khi uống, ăn uống hay đổ mồ hôi cũng không bị trôi hay phai màu. – Đã được thử nghiệm da liễu: Sản phẩm này đã được thử nghiệm dưới sự giám sát của bác sĩ, chuyên gia da liễu. Với những sản phẩm được nhận xét này, bạn có thể yên tâm vì nó phù hợp với da nhạy cảm và da trẻ mới biết đi. What, how to use Assumed to-sérum: Tinh dầu, được sử dụng rộng rãi trong các loại serum làm đẹp da nồng độ cao. – Dầu thơm: Dầu được chiết xuất từ ​​rễ, lá, hoa, cành cây, vừa có tác dụng làm đẹp da, vừa có hương thơm độc đáo. Vì vậy ngoài việc dùng trong mỹ phẩm, nó còn được dùng trong massage, tắm gội.

– Matte: Được sử dụng để mô tả son môi, phấn mắt, phấn phủ, phấn nền và má hồng. Về cơ bản, nó trông phẳng, màu đồng nhất mà không có bất kỳ ánh sáng nào. Son môi mờ có xu hướng khô nhanh hơn, nhưng cũng lâu trôi hơn. Phấn phủ mờ rất tốt cho da dầu vì làn da luôn rạng rỡ do tiết dầu trên mặt.

– Shimmer: Ngược lại với mờ. Vì phấn trang điểm có chứa một lượng nhỏ các chất óng ánh nhiều màu nên nó tạo ra ánh sáng lung linh và lấp lánh. Da sẫm màu rất thích hợp để trang điểm có chứa thành phần này. -luminouѕ: Thường mô tả một loại kem nền phản ứng với ánh sáng, do đó giúp tạo ra một khuôn mặt rạng rỡ nhưng rất tinh tế. Nếu bạn có làn da nhờn và có khuyết điểm, bạn nên chọn loại kem nền mờ: mỏng hơn và mịn hơn. Nó hoàn toàn có thể giúp làn da lão hóa đẹp hơn và làm mờ các nếp nhăn.

Nó có Từ vựng trang điểm bằng tiếng Anh , bạn có thể thêm mục Học từ vựng này vào mọi lúc. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Cách học từ vựng tiếng Anh gồm nhiều từ vựng chủ đề và hướng dẫn cách học hiệu quả. Chúc may mắn!