Doanh thu, lợi nhuận, Profit,… tiếng Anh là gì?- Từ vựng ngành kinh tế – CIC32

Thu lợi nhuận tiếng anh là gì

Video Thu lợi nhuận tiếng anh là gì

Đối với nhiều bạn sinh viên khi học kinh tế thường mắc một số lỗi như không biết những từ tiếng Anh đã học có nghĩa là gì? Khi nào nó có thể được sử dụng trong tình huống gặp phải. Dưới đây, báo song ngữ sẽ tổng hợp một số thuật ngữ quan trọng như doanh thu, lợi nhuận hay lợi nhuận, margin những nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất trong ngành kinh tế – tài chính. nó là gì? Đọc tiếp!

Định nghĩa từ

1. Thu nhập tiếng anh là gì?

doanh thu là doanh thu bằng tiếng Anh.

Income = thu nhập (thu nhập, thu nhập)

Đó là kết quả của các hoạt động kinh doanh của công ty và mục đích của công ty là tạo ra thu nhập.

Hoặc số tiền mà một công ty nhận được, đặc biệt là để bán hàng hóa hoặc dịch vụ của mình trong một khoảng thời gian.

Một khoản phí mà họ khấu trừ từ thu nhập của công ty để tạo ra lợi nhuận.

+) Về nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được bán theo hình thức tín dụng, chúng được ghi nhận là doanh thu, nhưng vì chưa nhận được thanh toán bằng tiền mặt. Do đó, giá trị này cũng được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán dưới hình thức các khoản phải thu.

tức là khi một doanh nghiệp nợ tiền của khách hàng, họ sẽ lập hóa đơn cho khách hàng trong tương lai đối với các khoản phải thu.

Doanh thu bổ sung không được ghi nhận khi sau đó nhận được khoản thanh toán bằng tiền mặt. Tuy nhiên, số dư tiền mặt tăng lên và các khoản phải thu giảm.

Doanh thu tiếng Anh

+) Ví dụ về thu nhập:

Báo cáo Thu nhập của Công ty Candy, tháng 8 năm 2019.

Công ty đã ghi nhận doanh thu 15.000 đô la vào tháng 8 năm 2019 và có chi phí hoạt động là 9.000 đô la trong tháng. Đầu tiên là danh sách thu nhập, tiếp theo là chi phí đã chi.

Sau khi trừ phí và thuế từ việc bán hàng, họ đã kiếm được lợi nhuận là 6.000 đô la.

Lợi nhuận (Thu nhập ròng) hoặc Lỗ (Lỗ ròng) sẽ được ghi nhận từ báo cáo Báo cáo doanh thu (Báo cáo lãi và lỗ) .

2. l ợi nhuận tiếng anh là gì?

Lợi nhuận trong tiếng Anh là Profit

Thu lợi về tài chính, đặc biệt là chênh lệch giữa tiền kiếm được và tiền để mua, vận hành hoặc sản xuất thứ gì đó.

Hay lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa doanh thu của doanh nghiệp và chi phí đầu tư vào sản xuất của doanh nghiệp để đạt được mức thu nhập đó.

Lợi nhuận là mục tiêu cuối cùng của hoạt động kinh doanh, sản xuất … mà doanh nghiệp muốn đạt được.

3. Giao dịch ký quỹ bằng tiếng Anh là gì?

Giao dịch ký quỹ trong tiếng Anh là Margin

Giống như đòn bẩy tài chính, nó là việc vay tiền từ các công ty chứng khoán để đầu tư vào chứng khoán. Các nhà đầu tư sử dụng đòn bẩy để tăng lợi nhuận, nhưng có thể gặp rủi ro cao hơn.

Ví dụ về lề tiếng Anh:

+) Các nhà đầu tư quảng cáo đã sử dụng 300 triệu đồng của họ để mua 300 triệu đồng cổ phiếu tng *. Chỉ ra rằng các nhà đầu tư quảng cáo không sử dụng tiền ký quỹ.

+) Tiếp theo, nhà đầu tư mj sử dụng 300 triệu đồng của mình để mua 600 triệu cổ phiếu tng *. Từ điều này, các nhà đầu tư sử dụng đòn bẩy. Họ vay công ty chứng khoán 300 triệu, thực tế vốn họ chỉ có 300 triệu.

Nếu giá trị cổ phiếu của tng * tăng 30%. Khi đó nhà đầu tư quảng cáo sẽ nhận được 90 triệu rupiah (30% x 300 triệu = 90 triệu, với lợi nhuận là 30%).

Nhà đầu tư lãi 180 triệu (30% x 600 triệu = 180 triệu / 300 triệu, 60%).

Ngược lại, nếu cổ phiếu giảm giá, phía nhà đầu tư sẽ chịu nhiều thiệt hại và rủi ro hơn so với nhà đầu tư quảng cáo.

4. Tỷ suất lợi nhuận tiếng anh là gì?

Biên lợi nhuận trong tiếng Anh là Biên lợi nhuận

Đây là tỷ lệ được tính bằng cách chia tổng thu nhập hoặc thu nhập ròng cho doanh thu. Số liệu này cho biết có bao nhiêu đô la doanh thu được tạo ra cho mỗi đô la doanh thu được tạo ra.

Một công ty có tỷ suất lợi nhuận cao hơn chứng tỏ rằng công ty đó có lợi nhuận cao hơn và kiểm soát chi phí hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh.

Doanh thu biên lợi nhuận

Một số từ vựng kinh tế học quan trọng

+) Cổ tức : Cổ tức

+) Tài chính công : Tài chính công

+) Thuế thu nhập : Thuế thu nhập

+) Thuế bán hàng : Thuế bán hàng

+) Tài chính Doanh nghiệp : Tài chính Doanh nghiệp

+) Nonprofit : Phi lợi nhuận

+) Tài sản : Tài sản

+) Giá trị thực: Giá trị dòng

+) Nợ phải trả: Nợ phải trả

+) Vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu

+) Phí: Phí

+) Các khoản phải thu: Các khoản phải thu

+) Tài khoản phải trả: Phải trả cho người bán

+) Vốn của Chủ sở hữu: Vốn của Chủ sở hữu

+) Bản vẽ của chủ sở hữu: Lối thoát của chủ sở hữu

+) Nguồn cung cấp: Nguồn cung cấp

+) Thiết bị: Thiết bị, Công cụ

Phương trình kế toán:

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

Tài sản: là đối tượng của giao dịch tài chính hoặc thị trường ngoại hối. Nó là con cháu của các chủ doanh nghiệp, mang lại cho họ nhiều lợi ích.

Tài sản được chia thành hai loại: tài sản lưu động và tài sản kém thanh khoản.

Trách nhiệm pháp lý: là khoản nợ mà doanh nghiệp của bạn có trách nhiệm thanh toán.

Vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu (cùng với nợ phải trả) cũng có thể được coi là một nguồn tài sản của doanh nghiệp.

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu các khái niệm và ví dụ về doanh thu, lợi nhuận, lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận … trong tiếng anh nghĩa là gì? Một số từ quan trọng nhất thường gặp trong kinh doanh. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn.

Xem thêm:

  • Chuyển phát nhanh tiếng Anh
  • Zodiac
  • Bán hàng, Tư vấn, Tiếp thị, Tiếng Anh cskh