Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không thông dụng nhất

Tiếp viên hàng không tiếng trung là gì

Video Tiếp viên hàng không tiếng trung là gì

Bạn đang học tiếng Trung và muốn tự mình đi du lịch? Hoặc nếu bạn có trình độ tiếng Anh khá nhưng muốn học thêm tiếng Trung để ứng tuyển vào hãng hàng không Trung Quốc thì việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên nghiệp sẽ là một lợi thế lớn.

Bài viết dưới đây thanhmaihsk sẽ giới thiệu đến bạn “ từ vựng tiếng Trung hàng không thông dụng nhất ” giúp bạn tự tin hơn trong công việc hay bất kỳ chuyến du lịch nào. chúng ta hãy bắt đầu làm điều gì đó!

Tiếng Trung chuyên ngành Hàng không

Tiếng Trung chuyên ngành Hàng không

1. Từ vựng về tên một số các hãng Hàng không lớn

gōngsī

gōngsī

gōngsī

Các hãng hàng không

gōngsī

2. Từ vựng tên sân bay bằng tiếng Trung

Sau đây là tên tiếng Trung của các sân bay Việt Nam và Trung Quốc, thanhmaihsk sẽ tiếp tục cập nhật khi có các sân bay mới nhất

jīchǎng

3. Từ vựng tiếng Trung về Hàng không tại Đại lý / Phòng vé

Các cuộc trò chuyện trong ngành thường diễn ra tại các phòng vé và đại lý bán vé. Ngoài ra, từ vựng của những đoạn hội thoại này thường rất đơn giản và chung chung. Vì vậy, khi bắt đầu học từ vựng tiếng Trung hàng không, bạn có thể học những cụm từ liên quan đến quy trình đặt vé sau đây.

4. Từ vựng tiếng Trung về hàng không về quầy làm thủ tục

Một trong những nơi khác sử dụng tiếng Trung Quốc là tại quầy làm thủ tục. Tại quầy làm thủ tục, bạn có thể tham khảo một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàng không, chẳng hạn như:

5. Bảng chú giải thuật ngữ công việc trong ngành hàng không

6. Máy bay Bảng chú giải tên tiếng Trung

7. Bảng chú giải thuật ngữ bộ phận máy bay

8. Một số cuộc trò chuyện mẫu về chủ đề hàng không

Đối thoại: Cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung

<3

Bạn muốn giá vé khi nào? (xiǎng yói shénme shíhòu de groinbān?) Bạn muốn đi lúc mấy giờ?

a: 10 giờ sáng ngày mai (míngtiān shangwǔ 10 diǎn) 10 giờ tối ngày mai.

b:? (nǐ yô dānchéng piô hì wǎngfǎn pião?) Bạn là một chiều hay khứ hồi?

a: Tôi muốn mua và bán vé Tôi (wǒ ngfǎn pi) Tôi đã mua vé khứ hồi.

b:?

a: Hạng nhất. (tóuděng cũng ba) hạng nhất.

b: (qǐng chūshì n de shēnfèn zhèng) Hiển thị ID của bạn.

b> b> b> OK, bạn sẽ có mặt tại sân bay trước 9:00 sáng mai: đã xong. Bạn có thể mang theo 2 vali (pião hǎnǎo 9 ngti ngtiān shāngwǒǎn 9 diǎīqián zǎn jīchǎng bàn shǎu a. Dài 20 gōngjīn xinglǐ) Vé của bạn đã được đặt trước và bạn sẽ đến lúc 9 giờ sáng mai. Bạn có thể mang theo tối đa 20 kg hành lý.

a: Vâng, cảm ơn bạn! (hǎo de, xièxiè!) Được rồi, cảm ơn bạn!

b: (bú yongxiè) không có gì,

Làm thủ tục Trung Quốc tại sân bay

1. (qǐng gěi wǒ kàn yīxià nhn de jī pião hihi zhaohù)

Vui lòng xuất trình vé và hộ chiếu của bạn.

2. (gửi không phải j pái)

Đây là thẻ lên máy bay của bạn.

3. (nín zhè jiàn xonglǐ binhxū tuōyùn)

Túi này cần được đăng ký.

4. Vui lòng đến phía bên kia để kiểm tra an ninh (qǐng qù ng yībiān jìnxíng ānquan

jiǎnchá)

Vui lòng chuyển sang phía bên kia để kiểm tra bảo mật.

5. (zhù hush lǚtú yúkuái)

Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

Kiểm tra bảo mật

a: (qǐng bǎ xinglǐ píng fáng zái chuánsòng sáng, ronghòu jiáng shǒujī he suǒyǒu diànzǐ shèbèi fáng ru xiāng) Vui lòng đặt túi ngủ của bạn nằm phẳng trên băng chuyền và đặt điện thoại di động và tất cả các thiết bị điện tử vào khay.

b:? (wǒ xūyô jiāng bǐjìběn diànnǎo cong bā zhōng qǔchū lái ma?) Tôi có cần lấy máy tính xách tay ra khỏi túi không?

a: Xung đột cũng cất cánh (shì de. wáitao yě tuō xià) Có. Xin vui lòng cởi áo khoác của bạn.

b: Có điều gì lạ trong đó không? (qǐng tui yíbù. kǒudái li yǒu dōngxī ma? yaoshi, shǒujī, xingqián?) Xin lùi lại một chút. Có thứ gì khác trong túi của bạn không? Chìa khóa, điện thoại, tiền xu?

a: (méiyǒule) đã biến mất.

b: Được rồi, hãy đến đây. (hǎole, qǐng guòqù) Được rồi, mời lại đây.

a: Cảm ơn bạn! (xièxiè!) Xin cảm ơn!

Trên máy bay

Hệ thống an ninh an toàn của Trung Quốc, mọi người đều có thể xem trên máy bay, hãy chú ý. fēixíng ānquan shìxiáng.) Chào mừng bạn đến với China Airlines, vui lòng thắt dây an toàn trước khi cất cánh và chú ý các vấn đề trên máy bay.

b: Cô tiếp viên, cô có thể cho tôi biết tôi đang ở đâu không?

Đáp:! (dāngrán, qǐng gēn wǒ drive. zhè shì ninh de zuòwèi!) Tất nhiên, hãy đi cùng tôi. Đây là chỗ ngồi của bạn.

<3

a: Bạn muốn uống sữa, trà, cà phê hay nước lọc?

b: Tôi muốn một tách cà phê. (wǒ yô yībēi kāfēi ba) Cho tôi một tách cà phê.

<3 Mời các bạn thưởng thức.

b: Cảm ơn bạn về sự cố. (xièxiè, gọi nǐ tiān mafan le.) Cảm ơn, xin lỗi.

a: Không có chi. Nhấn nút đó nếu bạn cần bất kỳ dịch vụ nào. (bù gêqì. ùguǒ xūyéo smithhé fúwù qǐng àn nagè niǔ.) Không có gì. Nếu bạn cần một cái gì đó, hãy nhấn nút này.

9. Một số ứng dụng đặt vé máy bay của Trung Quốc

Nếu bạn không biết đặt vé máy bay ở đâu tại Trung Quốc, hãy trang bị cho mình một số ứng dụng sau đây

  1. Đặt vé du lịch (jīpião đặt yùdìng)
  2. Thủ tục xin thu phí (jīpião yùdìng yìngyong cupgxù)
  3. Đi đâu (qù nǎ’er lǚxíng)
  4. li> li>

  5. Du lịch Lợn bay (fēi zhū lǚxíng)

Trên đây, thanhmaihsk đã gửi đến các bạn “ Từ vựng Tiếng Trung Hàng không Thông dụng Nhất “, các bạn hãy nhanh tay làm hành trang cho mình nhé!