Hạnh phúc là gì? Từ đồng nghĩa của hạnh phúc là gì? Một từ đồng nghĩa với tiếng Anh hạnh phúc? Điều gì đối lập với hạnh phúc? Đặt một câu với từ trái nghĩa cho hạnh phúc? Tất cả những điều này sẽ được chúng tôi chia sẻ và làm rõ qua nội dung bài viết này. Vui lòng tham khảo:
Hạnh phúc là gì?
Hạnh phúc là một từ khó giải thích vì mỗi chúng ta đều có quan điểm riêng về hạnh phúc.
Tuy nhiên, có thể định nghĩa rằng hạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi những nhu cầu trừu tượng của họ được đáp ứng. Trong tiếng Việt, người ta dùng nhiều từ khác nhau để diễn tả cảm xúc này.
Từ đồng nghĩa của hạnh phúc là gì?
Hạnh phúc đồng nghĩa với hạnh phúc, vui vẻ, hài lòng, mãn nguyện, mãn nguyện. Trong đó:
– Hạnh phúc là một loại thỏa mãn và vui vẻ bên trong.
– Khoái lạc là cảm giác vui sướng và phấn khích.
– Hài lòng, hài lòng, hài lòng là hài lòng hoàn toàn, hài lòng với những gì mình có mà không đòi hỏi thêm.
Các từ trên là từ đồng nghĩa không hoàn toàn, sử dụng các sắc thái khác nhau để phù hợp với mục đích và ngữ cảnh.
Từ đồng nghĩa với Anh hạnh phúc
Vui vẻ bằng tiếng Anh là hạnh phúc. Ngoài ra, có thể kể đến một số từ đồng nghĩa với hạnh phúc trong tiếng Anh:
– fun – /ˈtʃɪr.fəl/: vui vẻ, phấn khởi, vui vẻ
Ví dụ: Anh ấy là một đứa trẻ rất vui vẻ.
– happy – / pliːzd /: làm ơn, làm ơn, làm ơn
Ví dụ: Anh ấy rất vui khi được gặp con gái của mình.
– happy – / ɡlæd /: hạnh phúc, vui vẻ, hạnh phúc
Ví dụ: Cô ấy rất vui vì được tăng lương. )
– content – / kənˈtent /: hài lòng, hài lòng, hài lòng.
Ví dụ: I happy with my life (Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.)
– happy – /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/: vui mừng, hạnh phúc, phấn khởi
Ví dụ: Tôi rất vui được ăn tối với bạn.
-joyful- /ˈdʒɔɪ.fəl/: vui vẻ, hạnh phúc, vui vẻ, hạnh phúc
Ví dụ: Thời tiết đẹp khiến tôi hạnh phúc.
– elated – /iˈleɪ.t̬ɪd/: rất vui, rất phấn khởi, vui mừng.
Ví dụ: Tôi vừa tốt nghiệp đại học. Tôi rất hạnh phúc (Tôi vừa tốt nghiệp cấp 3. Tôi rất vui mừng.)
– thoải mái và vui vẻ – / ˈlɑɪtˌhɑrt̬ · ɪd /: thoải mái, tự do, vui vẻ
Ví dụ: Anh ấy cảm thấy thư giãn trong kỳ nghỉ (Anh ấy cảm thấy rất thư thái trong kỳ nghỉ.)
– vui mừng – / θrɪld /: vui, rất hạnh phúc
Ví dụ: Họ rất vui khi mua được một ngôi nhà (họ rất vui khi mua được một ngôi nhà.)
– overjoyed – /, ouvə’dʤɔid /: vui mừng khôn xiết
Ví dụ: Joanna would be nice to see you (Joanna rất vui được gặp bạn)
Đối lập với hạnh phúc là gì?
Một số từ trái nghĩa với hạnh phúc là: khốn khổ, đau khổ, bất hạnh, đau đớn, đau buồn, u sầu, bi thảm, tuyệt vọng, tận tụy …
Sử dụng từ trái nghĩa để thể hiện hạnh phúc
– jerry giải thích tình trạng khó khăn của pricilla.
–Author Alexander Ross đã từng nói: “Một nửa khó khăn của cuộc đời đang chờ đón.”
– Tôi nhận ra rằng một số điều không vui trông giống như hạnh phúc và hạnh phúc đôi khi có thể giống như bất hạnh.
– Con người đã phải chịu đựng rất lâu trước khi các nhà hiền triết của Ấn Độ cố gắng giải thích tại sao lại có đau khổ.
– Cô đã để tang một thời gian dài sau khi mẹ cô qua đời.
– Ngay cả trái đất cũng thương tiếc vì cào cào phá hủy ngũ cốc của đất và cây ăn trái bị tước trái.
– Mỗi siêu anh hùng đều cần một câu chuyện gia đình bi thảm.
– Trải qua những biến cố gia đình, cô ấy tuyệt vọng và có ý định tự tử.
– Hàng triệu người có thể rơi vào cảnh nghèo đói hoặc trở thành người tị nạn.