&quotXả Thải&quot Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

Xả thải tiếng anh là gì

Phát thải là các hoạt động thải chất thải, khí thải và hóa chất vào môi trường. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, hành động này được diễn đạt bằng nhiều từ ngữ khác nhau. Vậy nghĩa của từ “Waste” trong tiếng Anh là gì? Mời các bạn đọc kỹ các bài viết sau để tìm hiểu thêm nhé!

1. Lãng phí trong tiếng anh là gì?

xả được viết là “xả” trong tiếng Anh. Thuật ngữ này được dùng để chỉ hành động thải hoặc vận chuyển chất lỏng, khí thải, chất thải ra môi trường bên ngoài. Nói cách khác, khí thải là chất thải được thải vào không khí hoặc nước từ các nhà máy hoặc cơ sở thương mại.

xả thải tiếng anh là gì

Lãng phí trong tiếng Anh là gì?

Xả thải

​​là hoạt động của các cá nhân, tổ chức xả các loại nước thải khác nhau vào môi trường đất, môi trường nước, mạch nước ngầm, các công trình bên trong và bên ngoài, khu tập trung thương mại, dịch vụ, khu công nghiệp, sản xuất. Nếu một doanh nghiệp hoặc nhà máy thải ra khí, hóa chất, chất lỏng thải, vv, những chất này được phát tán vào không khí hoặc nước.

2. Chi tiết từ vựng tiếng Anh (bao gồm cách phát âm, nghĩa, nghĩa trong tiếng Anh)

Xả trong tiếng Anh có nghĩa là “xả”.

Có hai cách để phát âm “xả”:

Theo dõi tôi – Tôi: [dɪsˈtʃɑːdʒ, ˈdɪstʃɑːdʒ]

Theo Anh-Mỹ: [dɪsˈtʃɑːrdʒ, ˈdɪstʃɑːrdʒ]

xả thải tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết về từ vựng tiếng Anh về rác

Trong tiếng Anh, “phóng điện” và “phát xạ” thường bị nhầm lẫn. Mặc dù chúng rất giống nhau về nghĩa, hai từ được sử dụng hơi khác nhau. Còn “xả” thì thụ động hơn, vì cái gì đó đang bị tống ra ngoài, chảy ra. “Emission” mang hàm ý tích cực hơn, giống như một thứ gì đó bị đẩy ra ngoài, trung tính hơn. Hơn nữa, “khí thải” đề cập đến số lượng các chất có hại cho môi trường, đặc biệt là carbon dioxide, được sản xuất và thải vào không khí.

Ví dụ:

  • Quốc gia này đang nỗ lực giảm phát thải ô nhiễm không khí
  • Quốc gia này đang nỗ lực giảm phát thải ô nhiễm không khí

3. Một số ví dụ cụ thể về xả rác bằng tiếng Anh

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về chất thải trong tiếng Anh, studytienganh sẽ chia sẻ một số ví dụ cụ thể dưới đây:

  • Đường ống thoát nước thải các chất ô nhiễm từ đất liền ra biển.
  • Các đường ống xả thải thải các chất ô nhiễm từ đất liền ra biển.
  • Phải có giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước khi xả thải.
  • Phải xin phép Bộ trước khi xả tài nguyên và môi trường.
  • Chính phủ đề xuất các giải pháp để kiểm soát và khôi phục việc xả nước thải gây ô nhiễm.
  • Chính phủ đề xuất các giải pháp để kiểm soát và khôi phục việc xả nước thải gây ô nhiễm. Và khôi phục việc xả nước thải ô nhiễm.
  • Phát thải là một hoạt động gây ô nhiễm không khí và nước.
  • Khí thải là một hoạt động gây ô nhiễm không khí và nước.
  • Ai được phép thực hiện việc phát thải?
  • Ai được phép tiến hành các hoạt động phát thải?
  • Hàng ngày thải ra một lượng lớn chất thải độc hại, hóa chất và khí thải độc hại.
  • Hàng ngày thải ra một lượng lớn chất thải, hóa chất và khí thải độc hại.
  • Chất thải độc hại đổ ra biển gây hại nghiêm trọng cho nhiều loài chim và động vật.
  • Chất thải độc hại đổ ra biển đã gây hại nghiêm trọng cho nhiều loài chim và động vật quan trọng.
  • Hàng nghìn động vật thủy sinh bị giết bởi chất độc hóa học từ các nhà máy.
  • Hàng nghìn động vật thủy sinh bị giết bởi chất độc hóa học. Nhà máy thải ra các hóa chất độc hại.
  • Nhà máy đã bị phạt do không tuân thủ các quy định của chính phủ.
  • Nhà máy bị phạt vì xả thải trái phép và không tuân thủ các quy định của nhà nước.
  • Nước thải công nghiệp được xả ra biển, gây thiệt hại nghiêm trọng cho nguồn nước và cá.
  • Giấy phép Xả Nước thải Công nghiệp được gia hạn trong thời hạn không quá 10 năm và có thể được gia hạn thêm.
  • Giấy phép thoát nước có thể được gia hạn trong thời hạn không quá 10 năm.
  • Nguy cơ ô nhiễm cao tại điểm xả thải
  • Nguy cơ ô nhiễm cao tại điểm xả thải.
  • Các công ty và nhà máy phải có giấy phép phát thải.
  • Các cơ sở phải có giấy phép xả nước thải.
  • Nhà máy có giấy phép xả nước thải của nhà máy ra sông.
  • Nhà máy có giấy phép xả nước thải ra sông.

xả thải tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về sự lãng phí trong tiếng Anh

4. Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến xử lý rác thải

  • Xử lý chất thải: Xử lý chất thải
  • Ô nhiễm đất: Ô nhiễm đất do ống khói
  • Khói thải: Khói thải ra từ ống khói
  • Ô nhiễm nước: Ô nhiễm nước
  • Ô nhiễm không khí: Ô nhiễm không khí
  • Xả nước thải chưa qua xử lý vào sông: Xả nước thải chưa qua xử lý vào sông
  • Ô nhiễm môi trường: Ô nhiễm môi trường
  • Hệ thống xử lý nước thải: Hệ thống xử lý nước thải
  • Phân hủy: Phân hủy
  • Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt
  • li>

  • Bể thông hơi: Thùng chứa nước thải
  • Nước thải công nghiệp: Nước thải công nghiệp

Trong bài viết trên, studytienganh đã tổng hợp lại những kiến ​​thức về xả thải trong tiếng Anh và cách sử dụng từ vựng? Mong rằng qua những thông tin trên, các bạn có thể hiểu hết được ý nghĩa của sự kiện này và diễn đạt được đúng với ý nghĩa mà mình muốn diễn đạt. Hãy theo dõi chúng tôi mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng của bạn về các chủ đề tiếng Anh vui nhộn và thú vị khác nhé!