Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Ban Ngành Việt Nam

Bộ ban ngành tiếng anh la gì

Video Bộ ban ngành tiếng anh la gì

Để có thể giao tiếp tốt, đọc và hiểu văn bản, hoặc xem phim mà không cần phụ đề … Học từ vựng là một phần thiết yếu của việc học ngoại ngữ. Tuy nhiên, học từ vựng cũng cần có phương pháp. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một ý kiến ​​không tồi. Trong bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về ngành Việt Nam, đây là một chủ đề khá mới đối với các bạn học ngoại ngữ.

Ban Ngành trong tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh tổng hợp liên quan đến lĩnh vực Việt Nam

Một số từ vựng về ngành Việt Nam

Hệ thống nhà nước xã hội chủ nghĩa của Việt Nam bao gồm nhiều thành phần khác nhau. Các phòng ban này được gọi trong tiếng Anh như thế nào? Dưới đây là một số từ vựng giúp bạn trả lời câu hỏi này:

Ban Ngành trong tiếng anh là gì

Vài lời về ngành Việt Nam

Tên các cơ quan chính phủ, các bộ và các cục ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bộ Ngoại giao

Bộ Tư pháp

Bộ Tài chính

Bộ Công Thương

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Bộ Giao thông Vận tải

Bộ Thông tin và Truyền thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Bộ Nội vụ

Bộ Y tế

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tên cơ quan chính phủ

Truyền hình Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tên đơn vị cấp dưới, tổ chức cấp Bộ

Văn phòng Bộ

Thanh tra Sở

Giám đốc

Ủy ban / Ủy ban

Bộ phận / Cơ quan / Cơ quan

Các phòng ban

Cao đẳng

Viện

Trung tâm

Bảng

Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và đơn vị trực thuộc

Ngôi làng nhỏ

Ủy ban nhân dân

Các phòng ban

Bảng

Câu lạc bộ Ủy ban

Một số ví dụ từ vựng về ngành Việt Nam

ban ngành

Một số ví dụ từ vựng về ngành Việt Nam

  • Ví dụ 1: Bộ Giao thông vận tải (một) đã làm rất tốt công việc của mình.
  • Dịch: Bộ Giao thông vận tải đã luôn hoàn thành một công việc tuyệt vời.
  • Ví dụ 2: Thông tấn xã Việt Nam (ana) là cơ quan thông tấn chính thức của nhà nước.
  • Dịch: Thông tấn xã Việt Nam là cơ quan thông tin chính thức của đất nước.
  • Ví dụ 3: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Haoda) có nhiều nghiên cứu khoa học mang lại giá trị to lớn cho đất nước.
  • strong>

  • Dịch: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam thực hiện nhiều nghiên cứu khoa học mang lại giá trị to lớn cho đất nước.
  • Ví dụ 4: Đài Truyền hình Việt Nam (vtv) là tổ chức sản xuất chương trình truyền hình chất lượng cao nhất hiện nay.
  • Dịch: Đài Truyền hình Việt Nam là cơ quan sản xuất chương trình truyền hình chất lượng cao nhất hiện nay.
  • li>
  • Ví dụ 5: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sbv) là một trong những ngân hàng có uy tín nhất trong bảng xếp hạng thế giới.
  • Dịch: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là một trong những ngân hàng có uy tín nhất trong bảng xếp hạng thế giới.
  • Ví dụ 6: Thủ đô Hà Nội là trung tâm kinh tế, văn hoá, chính trị, lịch sử và hành chính năng động nhất của cả nước.
  • Dịch: Hà Nội là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, lịch sử và hành chính năng động nhất của cả nước.
  • Ví dụ 7: Sở Giáo dục và Đào tạo đang trải qua một khóa sinh viên với nhiều đồ án.
  • Dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo đang làm rất nhiều. Cải cách chương trình học cho sinh viên.
  • Ví dụ 8: Bộ Y tế trong cuộc chiến chống dịch COVID-19 đã làm hết sức mình để khắc phục dịch.
  • Dịch: Trong cuộc chiến chống lại bệnh covid, Bộ Y tế đã nỗ lực hết mình để đánh bại dịch bệnh bùng phát.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về ngành Việt Nam. Hi vọng chúng có thể giúp ích cho bạn trong quá trình học ngoại ngữ của mình.