&quotChưa Bao Gồm VAT&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chưa bao gồm vat tiếng anh là gì

Video Chưa bao gồm vat tiếng anh là gì

“Không bao gồm VAT” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? “Không bao gồm VAT” là gì? Có bao nhiêu từ được sử dụng để có nghĩa là “không bao gồm VAT” trong tiếng Anh? Từ “không bao gồm VAT” trong tiếng Anh có thể được sử dụng trong những trường hợp nào?

Tiếp tục với loạt từ vựng mới, hôm nay tôi muốn giới thiệu “vat is not include” nghĩa là gì trong tiếng Anh, cũng như thông tin về từ mới này và các ví dụ về từ này. Có lẽ. “not include vat” là một từ mới trong tiếng Anh đã quá quen thuộc với một số độc giả, nhưng bên cạnh đó, vẫn có những người khác chưa nắm vững cách sử dụng tiếng Anh của “not include”. Vậy hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để hiểu thêm về “VAT” trong tiếng anh là gì nhé! Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp cho bạn những kiến ​​thức liên quan bằng tiếng Anh “chưa bao gồm VAT”, hãy đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

1. “Không bao gồm vat” trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Chưa bao gồm VAT

Tiếng Anh: Chưa bao gồm VAT

“Loại trừ VAT” là một từ được ghép từ hai từ “loại trừ” và có nghĩa là loại trừ, ngoài ra, để loại trừ, VAT là từ viết tắt của thuế giá trị gia tăng và có nghĩa là thuế giá trị gia tăng.

p >

“Chưa bao gồm VAT” còn được viết tắt là ex vat

chưa bao gồm vat tiếng anh là gì

(Hình minh họa bằng tiếng Anh về “Không bao gồm VAT – Chưa bao gồm thuế”)

Thuế giá trị gia tăng (vat) là một dạng thuế bán hàng là loại thuế gián thu đánh vào người tiêu dùng cuối cùng, mặc dù doanh nghiệp trả tiền cho cơ quan thu phí. Vì VAT được coi là thuế tiêu dùng, hàng hóa xuất khẩu thường được miễn thuế VAT hoặc VAT có thể được hoàn lại cho nhà xuất khẩu.

VAT được tạo ra dựa trên những thay đổi trong sản xuất đối với người tiêu dùng, dịch vụ gia tăng, hàng hóa, .. bổ sung.

VAT thường được tính ở mức 10% giá trị của mặt hàng. Ví dụ bạn sang quán ăn giá 150.000.000đ thì bạn sẽ mất 10% trên số tiền thuế GTGT là 15.000.000.

2. Thông tin chi tiết bằng tiếng Anh “không bao gồm VAT”

“Không bao gồm VAT” được chuyển ngữ trong IPA thành / ɪksˈkluːdɪŋ væt /

chưa bao gồm vat tiếng anh là gì

(Hình minh họa bằng tiếng Anh về “Không bao gồm VAT – Chưa bao gồm thuế”)

Trên đây là cách phát âm IPA chuẩn của “không bao gồm VAT”. Bạn có thể dựa vào đó để có cách phát âm chính xác là “chưa bao gồm VAT”. Ngoài ra, hãy sử dụng một trang web từ điển uy tín để nghe và tìm hiểu thêm về Không bao gồm VAT!

3. Ví dụ tiếng Anh về “không bao gồm VAT”

  • Khoảng £ 950,000 chưa bao gồm VAT, giá trị rất tốt cho một chiếc du thuyền hạng này
  • Khoảng £ 950,000 chưa bao gồm VAT, cho thấy một giá trị rất tốt cho loại này của du thuyền
  • Chúng tôi cần tính toán khi nào chúng tôi tính thuế VAT đối với hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc khi chúng tôi tính giá trị gia tăng mà bạn có thể trả. không bao gồm VAT khi số thuế được nộp.
  • Chúng tôi cần tính giá trị này khi tính VAT cho hàng hóa hoặc dịch vụ, hoặc khi tính VAT, bạn có thể yêu cầu trả lại để bao gồm VAT cho một mặt hàng đã bán không bao gồm VAT.
  • Có một số danh mục mặt hàng được “xếp hạng bằng 0”, nhưng nếu “không bao gồm VAT” có nghĩa là VAT sẽ được thêm vào giá hiển thị, bất kể tỷ lệ phần trăm áp dụng.
  • Một số mặt hàng là “Chưa được xếp hạng”, nếu không “Đã bao gồm VAT” có nghĩa là VAT sẽ được thêm vào giá hiển thị, bất kỳ tỷ lệ phần trăm nào cũng được áp dụng.
  • Bạn có thể tìm thấy ba mức giá cho mỗi buổi đào tạo trên trang định giá của chúng tôi. Giá chưa bao gồm VAT dành cho các công ty có thể thu hồi VAT. Tổng giá trị của VAT có thể được tìm thấy trên hóa đơn.
  • Bạn có thể tìm thấy ba mức giá cho mỗi buổi đào tạo trên trang giá của chúng tôi. Giá chưa bao gồm VAT dành cho các công ty có thể khai thuế VAT. Tổng số tiền VAT có thể được tìm thấy trên hóa đơn.

4. Một số điều khoản liên quan đến “không bao gồm VAT”

chưa bao gồm vat tiếng anh là gì

(Hình minh họa bằng tiếng Anh về “Không bao gồm VAT – Chưa bao gồm thuế”)

  • Thuế đầu vào: Thuế đầu vào
  • Thuế đầu ra: Thuế đầu ra
  • Thuế thu nhập: Thuế thu nhập
  • Thuế thu nhập doanh nghiệp: Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • li>

  • Thuế chuyển nhượng vốn: Thuế chuyển nhượng vốn
  • Thuế xuất khẩu: Thuế xuất nhập khẩu
  • Thuế môn bài: Đối tượng chịu thuế
  • Thuế trước bạ : Thuế trước bạ
  • Thuế lợi tức vượt quá: Thuế lợi nhuận vượt quá
  • Thuế trực thu: Thuế trực thu
  • Thuế gián thu: Thuế gián thu
  • Phí / Phí: Thuế
  • Xóa bỏ thuế: Xóa bỏ thuế
  • Giảm thuế: Giảm thuế
  • li>

  • Điều chỉnh thuế: Điều chỉnh thuế
  • Miễn thuế: Phụ cấp thuế
  • Miễn thuế: Miễn thuế
  • Thu nhập chịu thuế: Thu nhập chịu thuế
  • Kỳ đánh giá: Kỳ tính thuế
  • Hoàn thuế: Hoàn thuế
  • Trốn thuế: trốn thuế
  • tránh / kẽ hở thuế: trốn thuế (hợp pháp)
  • trốn thuế: trốn thuế
  • uỷ quyền: người uỷ quyền
  • quan chức: Chuyên viên
  • Thanh tra: Kiểm toán viên
  • Cục Thu nội địa: Cục Thu nội địa
  • Tổng giám đốc: Giám đốc
  • Cục thu nội địa: Cơ quan thuế
  • li>

  • Cơ quan thuế: Văn phòng thuế
  • Nghĩa vụ thuế: Nghĩa vụ thuế
  • Tín dụng thuế: Tín dụng thuế
  • Các khoản phạt thuế: Các khoản phạt về thuế
  • li>

  • Chính sách thuế: Chính sách thuế
  • Người nộp thuế: Người nộp thuế
  • Thuế suất: Mức thuế

ul>

Học tập chăm chỉ tại studytienganh.vn!