Get Back là gì và cấu trúc cụm từ Get Back trong câu Tiếng Anh

Get back là gì

Video Get back là gì

Bạn đã bao giờ bắt gặp một từ mới và bạn tự hỏi từ “get back” nghĩa là gì, cách sử dụng cụm từ hoặc điều gì cần lưu ý khi sử dụng “get back”? Vậy nó được phát âm như thế nào? Có thể là do những câu hỏi này đều đã quá quen thuộc với những người học tiếng Anh như chúng ta, nhưng vẫn có một số bạn không biết chính xác cấu trúc và khi nào thì sử dụng. Vì vậy bài viết này sẽ giới thiệu và cung cấp cho bạn tất cả những kiến ​​thức liên quan đến “return”. Hy vọng những kiến ​​thức mà studytienganh cung cấp sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong việc hiểu và ghi nhớ kiến ​​thức. Ngoài kiến ​​thức về cách phát âm, nghĩa hay ví dụ, có một số điều quan trọng nên làm và không nên học tiếng Anh và một số “gợi ý” học tiếng Anh vui nhộn và hiệu quả giúp bạn học tiếng Anh nhanh chóng. Đưa vào bài báo nếu thích hợp. Hãy bắt đầu từ đây!

Quay lại nghĩa là gì?

get back là gì

(Ảnh minh họa)

“get back” là phụ ngữ của động từ get. Dạng căng thẳng của nó là

-liinuous: trở lại

-Hình thức của quá khứ: trở lại

– Dạng hoàn hảo: Quay lại

Trong tiếng Anh, “get back” có nghĩa là quay lại một nơi sau khi bạn đã ở nơi khác.

Hoặc trò chuyện với ai đó sau

Trong tiếng Việt, nó có nghĩa đơn giản là lùi lại, lùi một bước, quay lại.

read / ɡet bæk /

Để hiểu đúng cách phát âm, bạn có thể tham khảo video luyện nói.

get back là gì

(Ảnh minh họa)

Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ get back

1. Sử dụng “get back” trong câu có nghĩa là quay lại, quay lại, quay lại.

Cấu trúc: s + get back + something / somebody + adv

Ví dụ:

  • Nếu bạn quay lại kịp thời, bạn có thể về nhà với anh ấy.

    Dịch: Nếu bạn quay ngược thời gian, bạn có thể về nhà và tìm anh ấy.

    Chúng tôi vừa mới trở về sau chuyến công tác ngày hôm qua, vì vậy tôi muốn ngủ thêm một chút.

    Dịch: Chúng tôi vừa trở về sau chuyến đi ngày hôm qua, vì vậy tôi muốn ngủ thêm một chút.

    Bạn trở về từ Hàn Quốc khi nào? – Tôi thực sự nhớ bạn.

    Dịch: Bạn trở về từ Hàn Quốc khi nào? Tôi thực sự nhớ bạn.

    Anh ấy quay lại thư viện vì quên ô.

    Dịch: Anh ấy đã quay lại thư viện vì quên ô.

    Vui lòng đợi và tôi sẽ quay lại.

    Dịch: Vui lòng đợi, tôi sẽ quay lại.

    2. Sử dụng “get back” khi bạn muốn nói chuyện lại với ai đó, thường bằng cách cung cấp cho họ một số thông tin qua điện thoại vì bạn không thể nói chuyện với họ trước đây.

    Cấu trúc: s + get back + give for someone

    Ví dụ:

    • Anh ấy sẽ tìm ra vấn đề và liên hệ lại với bạn.

      Dịch: Anh ấy sẽ xem xét vấn đề và liên hệ lại với bạn sau.

      Đồng nghiệp hứa sẽ cho tôi biết dữ liệu sau.

      Dịch: Đồng nghiệp hứa sẽ trả lời dữ liệu của tôi sau.

      3. Sử dụng “get back” có nghĩa là trả thù ai đó vì đã làm điều gì đó xấu với bạn.

      Cấu trúc: s + get back + at + someone

      Ví dụ:

      • Tôi nghĩ cô ấy đang cố trả đũa những gì anh ấy nói trong cuộc họp.

        Dịch: Tôi nghĩ rằng cô ấy đang trả đũa những gì anh ấy đã nói trong cuộc họp.

        Linda sẽ tìm cách trả thù anh ta vì đã phản bội cô.

        Dịch: Linda sẽ tìm cách trừng phạt anh ta vì đã phản bội cô.

        Anh ấy không đáng bị bạn trả thù

        Dịch: Anh ta không đáng bị bạn trừng phạt.

        4. Sử dụng “get back” khi thể hiện rằng bạn đang tiếp tục làm những gì bạn đang làm hoặc bạn đã bắt đầu.

        Cấu trúc: s + get back + to something

        Ví dụ:

        • Nếu bạn bỏ qua một vài ngày, có thể khó trở lại thói quen tập thể dục thường xuyên.

          Dịch: Nếu bạn bỏ qua một số ngày, bạn sẽ khó trở lại thói quen tập thể dục bình thường.

          Tôi sẽ quay lại học tiếng Anh sau kỳ thi cuối kỳ.

          Dịch: Tôi sẽ quay lại học tiếng Anh sau kỳ thi cuối kỳ.

          Họ quay lại đầu tư.

          Dịch: Họ tiếp tục đặt câu hỏi về khoản đầu tư.

          get back là gì

          (Ảnh minh họa)

          Một số cụm từ liên quan

          tìm hiểu về: đi nhiều nơi

          Ngoài ra: Dịu dàng

          Chase: Đuổi theo

          Chuyển tiếp: Tiến độ

          Hòa hợp: rời đi hoặc biến đi

          – Từ đồng nghĩa: trở lại, phục hồi, giành lại, trở lại, thu hồi, trở lại, giải quyết, đòi lại.

          Trên đây là toàn bộ kiến ​​thức tiếng Anh chi tiết mà chúng tôi tổng hợp được về từ “get back”, bao gồm các câu ví dụ và các từ siêu hot. Hi vọng studytienganh.vn có thể giúp các bạn bổ sung thêm nhiều kiến ​​thức. Kiến thức tiếng Anh, tôi hy vọng kiến ​​thức này có thể giúp bạn học tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!