Người xông đất cần có tính cách vui vẻ, hoạt bát, làm ăn phát đạt và hòa thuận trong cuộc sống. Nếu tuổi của người đó hợp với ngũ hành và can chi của tuổi Giáp Tuất thì càng tốt.
1. Hợp mệnh Dựa theo ngũ hành của gia chủ – Chọn người có mệnh hợp với mệnh của gia chủ:
2. có thể – chi phí của chủ sở hữu
Trước hết, tuổi của khách xông đất cần phải hợp với tuổi của chủ nhà (về mệnh thiên can), trong đó sự hợp với thiên can (hay còn gọi là can) được cho là quan trọng hơn cả. chi. (hay còn gọi là chi).
– Đồng ý: chọn những người phù hợp với chủ sở hữu có thể, tránh những người không đồng ý với chủ sở hữu có thể:
Tuân thủ
Không sao đâu
– địa chi: người chọn địa chi hoặc địa chi để phù hợp với mệnh chủ:
3. Hoàn hảo cho năm Mậu Tuất
Nếu gia chủ gặp nhiều may mắn và có nhiều phương án động thổ, bạn có thể tiếp tục xem xét theo ngũ hành (mộc) của năm để tìm người phù hợp với năng lượng (mau), địa chi ( tuat) và định mệnh. chú chó. Phương pháp lựa chọn tương tự như trên.
Năm sinh của mọi người được sắp xếp theo can và chi, ví dụ: 2018 là năm của con chó, trong đó mau thuộc can và chi thuộc chi. Mọi người phân biệt:
– 10 can: giáp, at, binh, dinh, mao, ky, canh, tan, nhâm, quý.
– 12 con giáp (12 con giáp): tý, ngọ, ngọ, thỏ, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng, ng.
Tìm các phiên bản dựa trên năm yếu tố.
Tra bảng chọn tuổi xông nhà năm Mậu Tý 2018:
Năm sinh của chủ nhà 1950-1959
Năm sinh của người động thổ
Tốt
Đẹp
1950 (tăng dần)
1975 (Năm Tuất) 1983 (Kỷ Hợi) 1945, 2005 (Kỷ Dậu) 1982 (Năm Con Chó)
1951 (Vương miện mới)
<3
1936, 1996 (Pingtai)
1952 (Đánh hơi)
1993 (Quý dậu) 1945, 2005 (Ất dậu) 1957 (Đinh dậu) 1932, 1992 (Nhâm thân)
Năm 1953 (Đố kỵ)
Năm 1945, 2005.
1938, 1998 (đầu năm) 1939, 1999 (thời kỳ chuột) 1969 (thời kỳ gà)
Năm 1946, 2006.
Năm 1955 (Tuổi Mùi)
<3
1960 (canh tý) 1968 (Mậu tý) 1969 (Quý dậu) 1976 (Bính Thìn) 1977 (Đinh tý) 1983 (Quí Hợi)
1968 (Mậu Dần) 1969 (Quý dậu) 1981 (Quý dậu) 1988 (Mậu Thìn) 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1943, 2003 (Quý dậu)
1988 (mow thn) 1989 (ghen tuan) 1950, 2010 (canh sat)
<3
1952 (Kỷ Hợi) 1956 (Kỷ Hợi) 1982 (Nhâm Tuất) 1936, 1996 (Kỷ Hợi) 1945, 2005 (Kỷ Dậu)
<3
1952 (sn) | 1967 (dinh co) 1975 (at mao) 1982 (nhat tuat) 1996 (binh ty)
Năm sinh của chủ nhà 1960-1969
Năm sinh Chủ nhà
Năm sinh của người động thổ
Tốt
Đẹp
1951 (tân mao) 1958 (Mậu tuất) 1959 (Kỷ Hợi) 1972 (Nhâm tý) 1982 (Nhâm tuất)
1956 (binh than) 1948, 2008 (mau ty)
1947, 2007 (dinh hoi) 1990 (bò ngoc) 1939, 1999 (vua thỏ)
<3
1938, 1998 (Maotu) 1968 (Maotu) 1958 (Maotu) 1946, 2006 (bản đồ phẳng)
<3
1980 (nhìn thân) 1973 (quý ngưu) 1950 (nhìn từ từ)
1942 (trưa) 1990 (phở)
1941, 2001 (tân mã) 1971 (tân hải) 1970 (đinh mão) 1974 (giáp đất) 1993 (quý dậu)
1966 (Giáp Ngọ) 1975 (Zai Mao)
1962 (vô hiệu) 1942, 2002 (vô hiệu) 1971 (Tấn Hải) 1992 (vô hiệu)
Năm 1953 (Đố kỵ)
1948 (tý) 1965 (tý) 1976 (Bính Thìn) 1977 (tý)
<3
Năm sinh của chủ nhà từ 1970 đến 1979
Năm sinh của người động thổ
Tốt
Đẹp
<3<3<3
1960 (canh ty) 1969 (dậu) 1966 (ping ngựa)
<3
1982 (Giáp Tuất) 1974 (Yi Jian) 1944, 2004 (Giáp thân)
1983 (Quý Hợi) 1936, 1996 (Kỷ Hợi) 1945, 2005 (Quý Dậu) 1975 (Ất Mão)
<3
1970 (canh tuat) 1982 (rem tut) 1963 (mèo con)
1960 (canh tý) 1968 (Mậu thân) 1969 (dậu) 1948, 2008 (Mậu tý) 1956 (Canh Tý) 1957 (ăn thịt gà) 1978 (Mậu ngọ) 1986 (Canh Tý)
<3
1943, 2003 (quý mùi) 1950 (canh dần)
1951 (Tân Mão) 1942, 2002 (không ngo)
1950 (bảng gradient) 1959 (lợn cổ)
Chủ nhà sinh năm 1980-1989
Năm sinh Chủ nhà
Năm sinh của người động thổ
Tốt
Đẹp
1953 (cocktail) 1975 (bằng len) 1945, 2005 (bằng gà) 1952 (nham mhen)
1953 (chuột lang) 1966 (năm chim) 1976 (năm chim) 1983 (chuột lang) 1952 (nem thong)
1996 (binh ty) 1982 (nham tuat)
1963 (bọng) 1975 (bằng len) 1987 (chụm)
<3
1998 (dần dần) 1962 (tăng dần)
1968 (Mautan) 1976 (bằng phẳng)
1961 (tân sửu) 1946, 2006 (binh tuat) 1947, 2007 (Đinh hải) 1977 (định tý)
1960 (canh tý) 1990 (năm con ngựa) 1968 (năm dậu) 1969 (năm dậu) 1977 (năm dậu) 1998 (Tết) năm) 1999 (năm dậu)
1947, 2007 (Định Hải) 1953 (Ghen tuông)
1958 (Mậu tuất) 1959 (Kỷ Hợi) 1971 (tân hải) 1981 (tân dậu)
<3
1953 (chuột lang) 1983 (chuột lang) 1966 (năm chim) 1996 (năm chim) 1945, 2005 (gà trống)
1953 (Quý) 1966 (Pingma) 1997 (Ding Su)
1952 (rem n m n n m) 1982 (ren t t t t t t h c)
Năm sinh của chủ nhà 1990-1999
Năm sinh Chủ nhà
Năm sinh của người động thổ
Tốt
Đẹp
<3<3
1978 (mau ngo) 1976 (binh thin) 1956 (binh than)
<3
1947, 2007 (Đinh Hải) 1953 (Nguy hiểm) 1969 (Kỷ Dậu Kim)
<3<3
1999 (mirror) 2002 (non-ngo)
1989 (ghen tuông) 1959 (con lợn sang trọng)
1942, 2002 (không ngo) 1980 (thân vàng) 1998 (mau dần) 1999 (thỏ chu)
1941, 2001 (tan ti) 1971 (tan hai) 1997 (dinh suu) 1940, 2000 (canh thin)
1962 (nghĩa) 1996 (Bính Tý) 1945, 2005 (Ất dậu) 1992 (Nhâm Tý) 1972 (Nhâm Tý)
1990 (con ngựa) 1978 (con ngựa) 1995 (con heo) 1946, 2006 (binh tu) 1947, 2007 (dinh hai)
<3
Hangzi